Houston Rockets

Houston Rockets là một đội bóng rổ chuyên nghiệp tại Hoa Kỳ, có trụ sở tại thành phố Houston, Texas. Đội tham gia thi đấu tại giải bóng rổ NBA, thuộc khu vực Tây Nam của Hội nghị miền Tây. Sân nhà của Rockets là Trung tâm Toyota, tọa lạc tại khu vực trung tâm thành phố Houston.

Được thành lập vào năm 1967 với tên gọi ban đầu là San Diego Rockets, đội bóng này là một đội mở rộng được đưa vào NBA. Tuy nhiên, vào năm 1971, đội bóng đã chuyển địa điểm và trở thành Houston Rockets. Kể từ đó, Rockets đã trở thành một trong những đội bóng nổi bật trong lịch sử NBA, với hai chức vô địch NBA (1994 và 1995) và bốn danh hiệu vô địch Hội nghị Miền Tây (1981, 1986, 1994, 1995).

Những năm 1980 và 1990 là thời kỳ hoàng kim của đội bóng, đặc biệt là khi Rockets sở hữu những huyền thoại như Hakeem Olajuwon và Clyde Drexler. Dưới sự dẫn dắt của Olajuwon, Rockets đã giành được hai chức vô địch liên tiếp vào năm 1994 và 1995, trở thành một trong những đội bóng đáng gờm nhất trong lịch sử NBA.

Các giai đoạn sau này của đội bóng chứng kiến sự xuất hiện của các ngôi sao khác như Tracy McGrady, Yao Ming và James Harden, người đã giúp Rockets duy trì vị thế cạnh tranh tại NBA trong suốt những năm 2010. Tuy nhiên, sau khi Harden rời đội vào năm 2021, Rockets bắt đầu một giai đoạn tái xây dựng, với hy vọng tìm kiếm thế hệ cầu thủ mới để tiếp tục phát triển trong tương lai.

Với bề dày lịch sử và những thành tích ấn tượng, Houston Rockets là một trong những đội bóng giàu truyền thống và có lượng người hâm mộ trung thành lớn trong NBA.

Thành Phố
Houston
Quốc Gia
Địa Chỉ
1510 Polk St, Houston, TX 77002
Website
Năm Thành Lập
1967
Conference
West
Division
Southwest
Sân Vận Động
Toyota Center
Huấn Luyện Viên
Ime Udoka
Social
spinner
Lịch Thi Đấu
Kết Quả
Bảng Xếp Hạng
Cầu Thủ
Thông Số Thống Kê
Danh Sách Các Trận Thi Đấu Sắp Diễn Ra
23 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
Rockets
HoustonRockets
24 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
Rockets
HoustonRockets
27 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
Timberwolves
MinnesotaTimberwolves
28 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
76ers
Philadelphia76ers
2 Th12 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Rockets
HoustonRockets
4 Th12 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
Kings
SacramentoKings
6 Th12 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
Warriors
Golden StateWarriors
9 Th12 2024
9:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
Clippers
LAClippers
20 Th12 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
New OrleansPelicans
Pelicans
Rockets
HoustonRockets
23 Th12 2024
6:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
Raptors
TorontoRaptors
Xem thêm spinner
Kết Quả Các Trận Đấu Mới Nhất
21 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
IndianaPacers
Pacers
113
-
130
Rockets
HoustonRockets
Final
19 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
100
-
101
Bucks
MilwaukeeBucks
Final
18 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
143
-
107
Bulls
ChicagoBulls
Final
16 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
LAClippers
Clippers
104
-
125
Rockets
HoustonRockets
Final
14 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
LAClippers
Clippers
103
-
111
Rockets
HoustonRockets
Final
12 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
WashingtonWizards
Wizards
92
-
107
Rockets
HoustonRockets
Final
11 Th11 2024
3:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
101
-
99
Pistons
DetroitPistons
Final
9 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
107
-
126
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
7 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
San AntonioSpurs
Spurs
100
-
127
Rockets
HoustonRockets
Final
5 Th11 2024
8:45 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
New YorkKnicks
Knicks
97
-
109
Rockets
HoustonRockets
Final
Xem thêm spinner
Thứ Hạng Của Đội Bóng
League
Conference
Division
Hiển Thị Toàn Màn Hình
East
# W L Win% GP Home Road OT Last 10 streak
1 16 1 0.941 17 9-0 7-1 0-0 9-1 W1
2 12 3 0.800 15 5-2 7-1 2-1 8-2 W3
3 9 6 0.600 15 5-2 4-4 0-0 6-4 W4
4 10 7 0.588 17 7-0 3-7 0-0 7-3 W1
5 6 7 0.462 13 2-3 4-4 0-1 4-6 W1
6 7 9 0.438 16 4-4 3-5 0-0 5-5 L1
7 7 10 0.412 17 3-5 4-5 1-2 5-5 L2
8 6 9 0.400 15 4-3 2-6 0-2 4-6 W1
9 6 9 0.400 15 5-3 1-6 1-1 4-6 W1
10 6 9 0.400 15 4-2 2-7 1-1 4-6 L2
11 6 9 0.400 15 5-3 1-6 1-0 5-5 W2
12 6 10 0.375 16 1-5 5-5 0-0 3-7 L1
13 4 12 0.250 16 4-4 0-8 1-2 3-7 W2
14 2 11 0.154 13 1-5 1-6 0-0 1-9 L9
15 2 12 0.143 14 1-5 1-7 2-0 1-9 L5
West
# W L Win% GP Home Road OT Last 10 streak
1 11 3 0.786 14 5-1 6-2 1-0 8-2 W1
2 12 4 0.750 16 8-2 4-2 0-0 6-4 W1
3 11 5 0.688 16 7-2 4-3 0-1 8-2 W1
4 10 5 0.667 15 7-1 3-4 0-0 7-3 L1
5 8 5 0.615 13 5-2 3-3 2-0 7-3 W1
6 9 7 0.563 16 6-4 3-3 0-1 7-3 W3
7 9 7 0.563 16 6-3 3-4 0-0 6-4 W1
8 9 7 0.563 16 5-3 4-4 1-1 4-6 L5
9 8 7 0.533 15 6-3 2-4 0-0 5-5 W3
10 8 7 0.533 15 5-2 3-5 1-0 5-5 L1
11 8 7 0.533 15 4-4 4-3 1-2 5-5 L1
12 8 8 0.500 16 7-3 1-5 0-0 5-5 W2
13 6 9 0.400 15 4-4 2-5 0-0 4-6 L1
14 4 12 0.250 16 3-5 1-7 0-0 1-9 L3
15 3 12 0.200 15 1-5 2-7 0-0 3-7 L4
spinner
Danh Sách Cầu Thủ
# Center Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
11 J. Landale - -
28 A. Sengun 6-10 (2.08m) 243lb (110.2kg) Besiktas/Turkey Besiktas 2021
1 N. Dante 6- 210lb Oregon
4 S. Adams 6-11 (2.11m) 265lb (120.2kg) Pittsburgh/New Zealand Pittsburgh 2013
# Point Guard and Shooting Guard Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
23 F. VanVleet 6-1 (1.85m) 197lb (89.4kg) Wichita State/USA Wichita State 2016
4 A. Holiday 6-0 (1.83m) 185lb (83.9kg) UCLA/USA UCLA 2018
J. Green 6-4 (1.93m) 186lb (84.4kg) NBA G League Ignite/USA NBA G League Ignite 2021
49 J. Williams - -
24 M. Nowell 5- 160lb Kansas State
R. Sheppard 6- 187lb Kentucky
# Small Forward and Power Forward Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
8 J. Tate 6-4 (1.93m) 230lb (104.3kg) Ohio State/USA Ohio State 2020
1 J. Smith Jr. - -
17 T. Eason - -
A. Thompson 6- 214lb
C. Whitmore 6- 232lb Villanova
32 J. Green 6-8 (2.03m) 235lb (106.6kg) Georgetown/USA Georgetown 2007
6 S. Samuels - -
# Shooting Guard and Small Forward Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
24 D. Brooks 6-7 (2.01m) 225lb (102.1kg) Oregon/Canada Oregon 2017
14 N. Hinton 6-5 (1.96m) 210lb (95.3kg) Houston/USA Houston 2020
Thông Số Cầu Thủ
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
F. VanVleet [G] 15 237 85 210 40 31 210 15 36 111 32 10 56 66 91 35 28 16 6 112
D. Brooks [G-F] 16 185 68 172 40 19 172 11 30 83 36 19 34 53 21 49 11 12 3 155
J. Landale [C] 11 50 19 42 45 9 42 21 3 5 60 18 20 38 12 13 2 5 4 22
J. Green [G] 16 310 108 276 39 52 276 19 42 131 32 9 69 78 45 32 14 42 5 58
A. Sengun [C] 16 294 115 239 48 56 239 23 8 26 31 58 121 179 76 45 16 32 22 142
J. Smith Jr. [F] 16 191 67 155 43 34 155 22 23 73 32 35 74 109 13 33 6 10 7 78
T. Eason [F] 16 187 77 146 53 16 146 11 17 46 37 34 68 102 18 43 35 16 18 86
A. Thompson [F] 16 175 63 113 56 45 113 40 4 16 25 29 73 102 35 38 15 27 12 57
C. Whitmore [F] 8 47 18 48 38 10 48 21 1 21 5 4 7 11 4 9 1 3 1 -13
R. Sheppard [G] 16 62 25 62 40 0 62 0 12 32 38 7 14 21 25 14 7 11 4 -18
A. Holiday [G] 9 36 12 24 50 5 24 21 7 16 44 0 9 9 12 5 1 3 1 29
J. Tate [F] 7 17 7 12 58 3 12 25 0 1 0 3 10 13 4 5 1 2 0 -1
J. Williams [G] 3 7 3 4 75 0 4 0 1 2 50 0 3 3 0 0 1 0 0 3
S. Adams [C] 7 19 8 13 62 3 13 23 0 0 0 10 10 20 8 10 3 11 0 -36
J. Green [F] 6 12 5 10 50 0 10 0 2 7 29 0 3 3 1 2 2 2 0 1
J. McVeigh [] 5 5 2 9 22 0 9 0 1 6 17 0 2 2 0 1 0 1 1 0
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
Cầu Thủ Có Thông Số Cao Nhất
Points
1
J. Green
310
2
A. Sengun
294
3
F. VanVleet
237
4
J. Smith Jr.
191
5
T. Eason
187
Points per Game
1
J. Green
19.4
2
A. Sengun
18.4
3
F. VanVleet
15.8
4
J. Smith Jr.
11.9
5
T. Eason
11.7
Rebounds
1
A. Sengun
179
2
J. Smith Jr.
109
3
T. Eason
102
4
A. Thompson
102
5
J. Green
78
Rebounds per Game
1
A. Sengun
11.2
2
J. Smith Jr.
6.8
3
T. Eason
6.4
4
A. Thompson
6.4
5
J. Green
4.9
Assists
1
F. VanVleet
91
2
A. Sengun
76
3
J. Green
45
4
A. Thompson
35
5
R. Sheppard
25
Assists per Game
1
F. VanVleet
6.1
2
A. Sengun
4.8
3
J. Green
2.8
4
A. Thompson
2.2
5
R. Sheppard
1.6
Blocks
1
A. Sengun
22
2
T. Eason
18
3
A. Thompson
12
4
J. Smith Jr.
7
5
F. VanVleet
6
Blocks per Game
1
A. Sengun
1.4
2
T. Eason
1.1
3
A. Thompson
0.8
4
J. Smith Jr.
0.4
5
F. VanVleet
0.4
Steals
1
T. Eason
35
2
F. VanVleet
28
3
A. Sengun
16
4
A. Thompson
15
5
J. Green
14
Steals per Game
1
T. Eason
2.2
2
F. VanVleet
1.9
3
A. Sengun
1.0
4
A. Thompson
0.9
5
J. Green
0.9
Turnovers
1
J. Green
42
2
A. Sengun
32
3
A. Thompson
27
4
F. VanVleet
16
5
T. Eason
16
Turnovers per Game
1
J. Green
2.6
2
A. Sengun
2.0
3
A. Thompson
1.7
4
S. Adams
1.6
5
F. VanVleet
1.1

Thành tích của đội bóng Houston Rockets

1. Chức vô địch NBA

Houston Rockets đã giành được 2 chức vô địch NBA, vào các năm 1994 và 1995. Đội đã có một chuỗi thành công ấn tượng trong những năm này dưới sự dẫn dắt của huấn luyện viên Rudy Tomjanovich và các ngôi sao như Hakeem Olajuwon.

  • 1994: Rockets vô địch NBA lần đầu tiên sau khi đánh bại New York Knicks trong trận chung kết với tỉ số 4-3.
  • 1995: Rockets bảo vệ thành công danh hiệu vô địch NBA khi đánh bại Orlando Magic trong trận chung kết với tỉ số 4-0, một chiến thắng hoàn toàn.

2. Tham gia Playoff

Houston Rockets đã tham gia playoff tổng cộng 34 lần, với một số mùa giải nổi bật, bao gồm những năm như:

  • 2018: Mùa giải tốt nhất của Rockets với thành tích 65-17, tỷ lệ thắng đạt 79.3%.
  • 1981 và 1986: Rockets lọt vào trận chung kết NBA nhưng đều thất bại, lần lượt trước Boston Celtics và Boston Celtics.

3. Các mùa giải tồi tệ nhất

Rockets cũng trải qua một vài mùa giải khó khăn, với mùa 1983 là mùa giải tệ nhất trong lịch sử đội bóng, khi kết thúc với thành tích 14-68 (tỷ lệ thắng chỉ 17.1%).

Thành tích cá nhân của các cầu thủ nổi bật

Hakeem Olajuwon

  • 2 lần MVP của NBA Finals (1994, 1995): Olajuwon là trụ cột của Rockets trong hai lần vô địch, với sự nổi bật trong cả tấn công và phòng thủ.
  • MVP mùa giải 1993: Olajuwon được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải 1993 nhờ vào khả năng ghi điểm và phòng thủ siêu việt.
  • 2 lần Defensive Player of the Year (1993, 1994): Olajuwon là một trong những trung phong phòng thủ xuất sắc nhất trong lịch sử NBA, với khả năng block shot và bảo vệ rổ tuyệt vời.

Moses Malone

  • 2 lần MVP mùa giải (1979, 1982): Malone là cầu thủ quan trọng của Rockets trong những năm 1980 và giành được 2 lần MVP mùa giải trước khi gia nhập các đội bóng khác.
  • 3 lần dẫn đầu về rebounds: Malone dẫn đầu NBA về số lần bật lại bóng trong các mùa giải 1979, 1981 và 1982.

James Harden

  • MVP mùa giải 2018: Harden giành được MVP nhờ vào khả năng ghi điểm và kiến tạo xuất sắc, giúp Rockets có một mùa giải ấn tượng với thành tích 65-17.
  • Vua ghi điểm (2018, 2019, 2020): Harden là người ghi điểm nhiều nhất của NBA trong 3 mùa giải liên tiếp, từ 2018 đến 2020.

Clyde Drexler

  • Vô địch NBA 1995: Drexler gia nhập Rockets và giúp đội vô địch vào năm 1995.
  • Là một trong những cầu thủ vĩ đại nhất NBA: Drexler đã được vinh danh trong danh sách Hall of Fame và là một huyền thoại của NBA.

Yao Ming

  • Cầu thủ xuất sắc của đội Rockets: Yao Ming không chỉ là biểu tượng của Rockets mà còn là một trong những cầu thủ vĩ đại của NBA với khả năng chơi bóng xuất sắc và là cầu thủ châu Á duy nhất được vinh danh vào Hall of Fame.

Tracy McGrady

  • Vào Hall of Fame: McGrady là một trong những cầu thủ tài năng nhất trong lịch sử NBA, mặc dù không giành được chức vô địch với Rockets, anh vẫn để lại dấu ấn sâu đậm với khả năng ghi điểm và chơi bóng thông minh.

Những danh hiệu cá nhân và giải thưởng khác:

  • 6th Man of the YearEric Gordon (2017).
  • Rookie of the YearRalph Sampson (1984), Steve Francis (2000).
  • Cầu thủ phòng ngự xuất sắc nhấtHakeem Olajuwon (1993, 1994).

Cầu thủ và HLV trong Hall of Fame:

  • Các cầu thủ như Hakeem OlajuwonClyde DrexlerMoses MaloneYao MingTracy McGradyCharles Barkley và Ralph Sampson đều đã được vinh danh vào Hall of Fame.
  • Các huấn luyện viên Rudy Tomjanovich và Alex Hannum cũng đã được ghi nhận trong Hall of Fame.

Đội hình nổi bật và thành tích hiện tại

Houston Rockets hiện tại có một đội hình trẻ trung với các tài năng như Jalen GreenAlperen ŞengünJabari Smith Jr., và tân binh Amen Thompson. Với sự dẫn dắt của huấn luyện viên Ime Udoka, đội bóng hứa hẹn sẽ tiếp tục cạnh tranh mạnh mẽ trong các mùa giải tới.

Các cầu thủ lớn như Fred VanVleet và Dillon Brooks đã gia nhập đội hình, giúp Rockets củng cố thêm sức mạnh và khả năng thi đấu.