Atlanta Hawks

Đội bóng Atlanta Hawks là một đội bóng rổ chuyên nghiệp tại Mỹ, có trụ sở tại thành phố Atlanta, Georgia. Đội thuộc Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia (NBA) và thi đấu tại khu vực Đông Nam của Hội nghị Đông. Các trận đấu trên sân nhà của đội được tổ chức tại State Farm Arena.

Lịch sử đội bóng bắt đầu từ năm 1946 khi được thành lập dưới tên gọi Buffalo Bisons tại Buffalo, New York, và sau đó di chuyển qua nhiều thành phố khác nhau như Moline (Illinois), Milwaukee, và St. Louis. Đội bóng đã giành chức vô địch NBA duy nhất vào năm 1958 khi còn ở St. Louis, nhưng từ đó đến nay, Atlanta Hawks vẫn chưa có thêm lần nào vô địch.

Kể từ khi chuyển đến Atlanta vào năm 1968, đội đã trở thành một phần quan trọng của nền bóng rổ thành phố này và tiếp tục thi đấu ở NBA. Mặc dù có những giai đoạn khó khăn, Atlanta Hawks đã trở lại mạnh mẽ, giành nhiều danh hiệu khu vực và tham gia các vòng Playoffs liên tiếp trong những năm gần đây.

Thành Phố
Atlanta
Quốc Gia
Địa Chỉ
101 Marietta St NW, Ste 1900, Atlanta, GA 30303
Website
Năm Thành Lập
1946
Conference
East
Division
Southeast
Sân Vận Động
State Farm Arena
Huấn Luyện Viên
Quin Snyder
Social
spinner
Lịch Thi Đấu
Kết Quả
Bảng Xếp Hạng
Cầu Thủ
Thông Số Thống Kê
Danh Sách Các Trận Thi Đấu Sắp Diễn Ra
23 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
Bulls
ChicagoBulls
26 Th11 2024
7:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
DallasMavericks
Mavericks
Hawks
AtlantaHawks
28 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
Cavaliers
ClevelandCavaliers
30 Th11 2024
2:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
ClevelandCavaliers
Cavaliers
Hawks
AtlantaHawks
1 Th12 2024
6:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
Hornets
CharlotteHornets
3 Th12 2024
7:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
New OrleansPelicans
Pelicans
Hawks
AtlantaHawks
5 Th12 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
Bucks
MilwaukeeBucks
7 Th12 2024
7:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Los AngelesLakers
Lakers
Hawks
AtlantaHawks
9 Th12 2024
6:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
DenverNuggets
Nuggets
Hawks
AtlantaHawks
20 Th12 2024
9:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
Spurs
San AntonioSpurs
Xem thêm spinner
Kết Quả Các Trận Đấu Mới Nhất
21 Th11 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
97
-
120
Warriors
Golden StateWarriors
Final
19 Th11 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
109
-
108
Kings
SacramentoKings
Final
18 Th11 2024
6:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
109
-
114
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
Final
16 Th11 2024
7:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
WashingtonWizards
Wizards
117
-
129
Hawks
AtlantaHawks
Final
13 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
117
-
116
Celtics
BostonCeltics
Final
10 Th11 2024
7:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
ChicagoBulls
Bulls
125
-
113
Hawks
AtlantaHawks
Final
9 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
121
-
122
Pistons
DetroitPistons
Final
7 Th11 2024
7:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
New YorkKnicks
Knicks
116
-
121
Hawks
AtlantaHawks
Final
5 Th11 2024
7:45 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
BostonCeltics
Celtics
123
-
93
Hawks
AtlantaHawks
Final
4 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
126
-
111
Pelicans
New OrleansPelicans
Final
Xem thêm spinner
Thứ Hạng Của Đội Bóng
League
Conference
Division
Hiển Thị Toàn Màn Hình
East
# W L Win% GP Home Road OT Last 10 streak
1 16 1 0.941 17 9-0 7-1 0-0 9-1 W1
2 13 3 0.813 16 5-2 8-1 2-1 8-2 W4
3 9 6 0.600 15 5-2 4-4 0-0 6-4 W4
4 10 7 0.588 17 7-0 3-7 0-0 7-3 W1
5 6 7 0.462 13 2-3 4-4 0-1 4-6 W1
6 7 9 0.438 16 4-4 3-5 0-0 5-5 L1
7 7 10 0.412 17 3-5 4-5 1-2 5-5 L2
8 6 9 0.400 15 5-3 1-6 1-1 4-6 W1
9 6 9 0.400 15 4-2 2-7 1-1 4-6 L2
10 6 9 0.400 15 5-3 1-6 1-0 5-5 W2
11 6 10 0.375 16 4-3 2-7 0-2 3-7 L1
12 6 10 0.375 16 1-5 5-5 0-0 3-7 L1
13 4 12 0.250 16 4-4 0-8 1-2 3-7 W2
14 3 12 0.200 15 2-5 1-7 2-0 2-8 W1
15 2 12 0.143 14 1-6 1-6 0-0 0-10 L10
West
# W L Win% GP Home Road OT Last 10 streak
1 11 3 0.786 14 5-1 6-2 1-0 8-2 W1
2 12 4 0.750 16 8-2 4-2 0-0 6-4 W1
3 11 5 0.688 16 7-2 4-3 0-1 8-2 W1
4 10 5 0.667 15 7-1 3-4 0-0 7-3 L1
5 8 5 0.615 13 5-2 3-3 2-0 7-3 W1
6 9 7 0.563 16 6-4 3-3 0-1 7-3 W3
7 9 7 0.563 16 6-3 3-4 0-0 6-4 W1
8 9 7 0.563 16 5-3 4-4 1-1 4-6 L5
9 8 7 0.533 15 6-3 2-4 0-0 5-5 W3
10 8 7 0.533 15 5-2 3-5 1-0 5-5 L1
11 8 7 0.533 15 4-4 4-3 1-2 5-5 L1
12 8 8 0.500 16 7-3 1-5 0-0 5-5 W2
13 6 9 0.400 15 4-4 2-5 0-0 4-6 L1
14 4 12 0.250 16 3-5 1-7 0-0 1-9 L3
15 3 12 0.200 15 1-5 2-7 0-0 3-7 L4
spinner
Danh Sách Cầu Thủ
# Center Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
15 C. Capela 6-10 (2.08m) 256lb (116.1kg) Elan Chalon/Switzerland Elan Chalon 2014
# Point Guard and Shooting Guard Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
11 T. Young 6-1 (1.85m) 164lb (74.4kg) Oklahoma/USA Oklahoma 2018
25 G. Mathews - -
27 V. Krejci 6-8 (2.03m) 195lb (88.5kg) Zaragoza/Czech Republic Zaragoza 2021
7 K. Harris - -
11 D. Daniels - -
K. Bufkin 6- 195lb Michigan
S. Lundy 6- 220lb Penn State
13 B. Bogdanovic 6-6 (1.98m) 225lb (102.1kg) Fenerbahce/Serbia Fenerbahce 2017
# Forward Center Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
22 L. Nance Jr. 6-7 (2.01m) 245lb (111.1kg) Wyoming/USA Wyoming 2015
17 O. Okongwu 6-8 (2.03m) 240lb (108.9kg) Southern California/USA Southern California 2020
# Small Forward and Power Forward Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
1 J. Johnson 6-8 (2.03m) 219lb (99.3kg) Duke/USA Duke 2021
27 D. Roddy - -
26 D. Barlow - -
M. Gueye 6- 210lb Washington State
# Shooting Guard and Small Forward Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
29 D. Plowden - -
# Others Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
12 D. Hunter 6-8 (2.03m) 221lb (100.2kg) Virginia/USA Virginia 2019
10 Z. Risacher 6- 210lb
Thông Số Cầu Thủ
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
T. Young [G] 15 300 90 242 37 81 242 33 39 119 33 11 43 54 166 27 18 64 2 -18
D. Hunter [F-G] 4 70 22 51 43 18 51 35 8 24 33 5 16 21 6 14 6 2 2 -6
O. Okongwu [F-C] 14 142 54 98 55 28 98 29 6 26 23 28 52 80 19 28 9 12 8 -37
V. Krejci [G] 6 18 6 15 40 4 15 27 2 8 25 1 4 5 6 9 3 4 1 -10
J. Johnson [F] 15 261 100 221 45 39 221 18 22 67 33 30 120 150 75 35 20 44 15 -20
D. Daniels [G] 14 193 82 170 48 13 170 8 16 54 30 17 45 62 39 37 42 23 13 -47
Z. Risacher [PF] 14 170 61 158 39 28 158 18 20 73 27 22 37 59 19 35 15 17 12 -64
C. Capela [C] 16 169 73 117 62 23 117 20 0 0 0 47 78 125 16 28 7 15 10 -12
B. Bogdanovic [G] 3 20 6 27 22 3 27 11 5 19 26 5 7 12 6 7 0 7 2 -18
G. Mathews [G] 15 137 40 87 46 23 87 26 34 72 47 3 15 18 25 28 12 7 3 -10
D. Roddy [F] 12 75 27 47 57 11 47 23 10 23 43 4 35 39 19 11 6 13 2 -51
M. Gueye [F] 2 2 1 5 20 0 5 0 0 2 0 0 2 2 0 0 0 1 0 -1
K. Wallace [] 12 56 22 52 42 4 52 8 8 23 35 2 15 17 20 10 8 11 6 -34
L. Nance Jr. [F-C] 9 71 28 42 67 1 42 2 14 21 67 9 10 19 11 11 6 4 2 -9
D. Barlow [F] 2 1 0 1 0 1 1 100 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 -5
K. Bufkin [G] 2 11 3 12 25 3 12 25 2 9 22 0 4 4 1 3 0 2 2 -18
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
Cầu Thủ Có Thông Số Cao Nhất
Points
1
T. Young
300
2
J. Johnson
261
3
D. Daniels
193
4
Z. Risacher
170
5
C. Capela
169
Points per Game
1
T. Young
20.0
2
D. Hunter
17.5
3
J. Johnson
17.4
4
D. Daniels
13.8
5
Z. Risacher
12.1
Rebounds
1
J. Johnson
150
2
C. Capela
125
3
O. Okongwu
80
4
D. Daniels
62
5
Z. Risacher
59
Rebounds per Game
1
J. Johnson
10.0
2
C. Capela
7.8
3
O. Okongwu
5.7
4
D. Hunter
5.3
5
D. Daniels
4.4
Assists
1
T. Young
166
2
J. Johnson
75
3
D. Daniels
39
4
G. Mathews
25
5
K. Wallace
20
Assists per Game
1
T. Young
11.1
2
J. Johnson
5.0
3
D. Daniels
2.8
4
B. Bogdanovic
2.0
5
G. Mathews
1.7
Blocks
1
J. Johnson
15
2
D. Daniels
13
3
Z. Risacher
12
4
C. Capela
10
5
O. Okongwu
8
Blocks per Game
1
J. Johnson
1.0
2
K. Bufkin
1.0
3
D. Daniels
0.9
4
Z. Risacher
0.9
5
B. Bogdanovic
0.7
Steals
1
D. Daniels
42
2
J. Johnson
20
3
T. Young
18
4
Z. Risacher
15
5
G. Mathews
12
Steals per Game
1
D. Daniels
3.0
2
D. Hunter
1.5
3
J. Johnson
1.3
4
T. Young
1.2
5
Z. Risacher
1.1
Turnovers
1
T. Young
64
2
J. Johnson
44
3
D. Daniels
23
4
Z. Risacher
17
5
C. Capela
15
Turnovers per Game
1
T. Young
4.3
2
J. Johnson
2.9
3
B. Bogdanovic
2.3
4
D. Daniels
1.6
5
Z. Risacher
1.2

Thành tích đội Atlanta Hawks

Lịch sử Đội Bóng:

  • Đội Atlanta Hawks ban đầu được thành lập với tên gọi Tri-Cities Blackhawks (1950–1951), sau đó đổi tên thành Milwaukee Hawks (1952–1955), St. Louis Hawks (1956–1968), và cuối cùng là Atlanta Hawks từ năm 1969 cho đến nay.

Chức Vô Địch NBA:

  • Chức vô địch NBA: 1 lần, vào năm 1958 khi đội bóng còn là St. Louis Hawks.

Thành tích trong các mùa giải:

  • Playoff Appearances: 49 lần
  • Vô địch NBA: 1 lần (1958)
  • Đứng Á quân NBA: 3 lần (1957, 1960, 1961)

Mùa giải tốt nhất: Mùa giải 2015 với thành tích 60-22 (.732). Mùa giải tồi tệ nhất: Mùa giải 2005 với thành tích 13-69 (.159).

Thành tích cá nhân nổi bật

Cầu thủ xuất sắc nhất (MVP) của đội:

  • Bob Pettit: MVP của mùa giải 1956 và 1959.

Cầu thủ ghi điểm nhiều nhất trong lịch sử đội:

  • Dominique Wilkins – Wilkins là cầu thủ ghi nhiều điểm nhất trong lịch sử đội với nhiều mùa giải xuất sắc.

Cầu thủ phòng ngự xuất sắc nhất:

  • Dikembe Mutombo – Được vinh danh là Cầu thủ phòng ngự xuất sắc nhất (Defensive Player of the Year) ba lần trong các năm 1997, 1998 và 2001.

Cầu thủ dự bị xuất sắc nhất:

  • Jamal Crawford – Giành giải Cầu thủ dự bị xuất sắc nhất (Sixth Man of the Year) vào năm 2010.

Tân binh xuất sắc nhất (Rookie of the Year):

  • Bob Pettit (1955)

Kỷ lục cá nhân của cầu thủ:

  • Mookie Blaylock – Lãnh đạo đội về số lần cướp bóng trong các năm 1997 và 1998.

Các huyền thoại của đội:

  • Dominique Wilkins – Cầu thủ vĩ đại nhất của Atlanta Hawks, nổi bật với khả năng ghi điểm và là một trong những tay ghi điểm hàng đầu của NBA trong thập niên 1980 và 1990.
  • Dikembe Mutombo – Một trong những trung phong phòng ngự xuất sắc nhất lịch sử NBA.
  • Bob Pettit – Là một trong những cầu thủ đầu tiên của đội và đã giành được MVP vào những năm đầu của NBA.

Các huấn luyện viên xuất sắc:

  • Mike Budenholzer – Huấn luyện viên đã giúp Hawks đạt thành tích xuất sắc trong mùa giải 2015 và nhận giải Huấn luyện viên của năm.

Số áo đã nghỉ hưu:

  • Bob Pettit (Số áo 9), Dominique Wilkins (Số áo 21), Lou Hudson (Số áo 23), Pete Maravich (Số áo 44), Dikembe Mutombo (Số áo 55).

Thông tin chi tiết về đội bóng, cầu thủ và thành tích có thể được tham khảo từ các nguồn chính thức của đội và NBA.