San Antonio Spurs

Thành Phố
San Antonio
Quốc Gia
Địa Chỉ
1 Frost Bank Center Drive, San Antonio, TX 78219
Website
Năm Thành Lập
1967
Conference
West
Division
Southwest
Sân Vận Động
Frost Bank Center
Huấn Luyện Viên
Gregg Popovich
Social

Đội bóng San Antonio Spurs là một trong những đội bóng rổ chuyên nghiệp nổi tiếng tại Mỹ, có trụ sở tại thành phố San Antonio, Texas. Được thành lập vào năm 1967 dưới tên gọi ban đầu là Dallas Chaparrals, đội đã chuyển đến San Antonio vào năm 1973 và đổi tên thành San Antonio Spurs. Đội thi đấu trong khuôn khổ Giải Bóng Rổ Nhà Nghề Mỹ (NBA) và là thành viên của Phân khu Tây Nam thuộc Hội nghị Western Conference.

Spurs nổi bật với một lịch sử vinh quang, với 5 chức vô địch NBA vào các năm 1999, 2003, 2005, 2007 và 2014. Đội đã xây dựng được một thương hiệu mạnh mẽ nhờ vào những thành công liên tiếp, đặc biệt dưới sự dẫn dắt của huấn luyện viên Gregg Popovich, người được coi là một trong những huấn luyện viên vĩ đại nhất trong lịch sử NBA.

Các ngôi sao huyền thoại của đội bóng bao gồm Tim Duncan, Manu Ginóbili, và Tony Parker, những người đã tạo nên "Big Three" huyền thoại, đưa Spurs trở thành một trong những đội bóng thành công nhất trong lịch sử NBA. Với lối chơi tập thể mạnh mẽ và chiến thuật phòng thủ chặt chẽ, Spurs không chỉ giành được nhiều danh hiệu mà còn xây dựng được một nền tảng vững chắc trong cộng đồng San Antonio.

Spurs thi đấu trên sân nhà tại Frost Bank Center (trước đây là AT&T Center), nơi đã chứng kiến vô số kỷ niệm và sự kiện lịch sử của đội bóng. Với 6 chức vô địch hội nghị và 22 lần liên tiếp tham dự playoff (một kỷ lục trong NBA), San Antonio Spurs luôn là một đội bóng đáng gờm, không chỉ trong khu vực mà còn trên toàn quốc.

Upcoming
NBA 2024-2025 Regular Season
1 Th1 2025 7:00 sáng
Clippers
-
- -
Spurs
-
NBA 2024-2025 Regular Season
4 Th1 2025 9:00 sáng
Spurs
-
- -
Nuggets
-
NBA 2024-2025 Regular Season
5 Th1 2025 8:00 sáng
Nuggets
-
- -
Spurs
-
NBA 2024-2025 Regular Season
7 Th1 2025 8:00 sáng
Spurs
-
- -
Bulls
-
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th1 2025 9:30 sáng
Spurs
-
- -
Bucks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
12 Th1 2025 10:30 sáng
Spurs
-
- -
Lakers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
14 Th1 2025 10:30 sáng
Spurs
-
- -
Lakers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
16 Th1 2025 8:00 sáng
Grizzlies
-
- -
Spurs
-
NBA 2024-2025 Regular Season
18 Th1 2025 8:00 sáng
Grizzlies
-
- -
Spurs
-
NBA 2024-2025 Regular Season
20 Th1 2025 3:00 sáng
Spurs
-
- -
Heat
-
Xem thêm spinner
Finished Games
NBA 2024-2025 Regular Season
30 Th12 2024 8:00 sáng
Spurs
110
110 112
Timberwolves
112
NBA 2024-2025 Regular Season
28 Th12 2024 7:30 sáng
Spurs
96
96 87
Nets
87
NBA 2024-2025 Regular Season
26 Th12 2024 12:00 sáng
Spurs
114
114 117
Knicks
117
NBA 2024-2025 Regular Season
24 Th12 2024 7:00 sáng
Spurs
106
106 111
76ers
111
NBA 2024-2025 Regular Season
22 Th12 2024 8:30 sáng
Trail Blazers
94
94 114
Spurs
114
NBA 2024-2025 Regular Season
20 Th12 2024 9:30 sáng
Hawks
126
126 133
Spurs
133
NBA 2024-2025 Regular Season
16 Th12 2024 7:00 sáng
Timberwolves
106
106 92
Spurs
92
NBA 2024-2025 Regular Season
14 Th12 2024 10:00 sáng
Spurs
118
118 116
Trail Blazers
116
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th12 2024 7:00 sáng
Pelicans
116
116 121
Spurs
121
NBA 2024-2025 Regular Season
7 Th12 2024 8:00 sáng
Kings
140
140 113
Spurs
113
Xem thêm spinner
Danh Sách Cầu Thủ
3 player photo C. Paul G Tuổi 39 Quốc Tịch
23 player photo Z. Collins F-C Tuổi 27 Quốc Tịch
3 player photo K. Johnson F-G Tuổi 25 Quốc Tịch
23 player photo C. Bassey C-F Tuổi 24 Quốc Tịch
24 player photo D. Vassell G-F Tuổi 24 Quốc Tịch
33 player photo T. Jones G Tuổi 25 Quốc Tịch
22 player photo M. Flynn G Tuổi 26 Quốc Tịch
4 player photo B. Boston Jr. G Tuổi 23 Quốc Tịch
6 player photo D. Duke Jr. G Tuổi 25 Quốc Tịch
54 player photo S. Mamukelashvili F-C Tuổi 25 Quốc Tịch
55 player photo J. Champagnie F Tuổi - Quốc Tịch
22 player photo M. Branham F Tuổi - Quốc Tịch
14 player photo B. Wesley G Tuổi - Quốc Tịch
10 player photo J. Sochan F Tuổi - Quốc Tịch
31 player photo N. Mensah C Tuổi - Quốc Tịch
25 player photo S. Cissoko G Tuổi - Quốc Tịch
1 player photo V. Wembanyama C Tuổi - Quốc Tịch
5 player photo S. Castle G Tuổi - Quốc Tịch
55 player photo H. Ingram F Tuổi - Quốc Tịch
player photo R. Minix F Tuổi - Quốc Tịch
40 player photo H. Barnes F Tuổi 32 Quốc Tịch
Players Stats
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
C. Paul [G] 32 304 100 240 42 49 240 20 55 155 35 15 116 131 267 58 47 58 6 118
Z. Collins [F-C] 25 140 50 107 47 28 107 26 12 37 32 28 52 80 41 56 11 22 12 -60
K. Johnson [F-G] 28 335 125 280 45 57 280 20 28 104 27 32 110 142 46 42 21 22 6 -86
C. Bassey [C-F] 20 101 43 72 60 15 72 21 0 0 0 30 57 87 10 29 7 15 22 -42
T. Jones [G] 14 50 17 42 40 13 42 31 3 14 21 5 22 27 55 18 9 9 4 36
S. Mamukelashvili [F-C] 20 88 30 56 54 11 56 20 17 39 44 12 43 55 7 12 3 9 5 -7
J. Champagnie [F] 32 377 130 304 43 37 304 12 80 220 36 24 127 151 43 52 30 35 18 38
M. Branham [F] 21 122 44 101 44 17 101 17 17 44 39 3 27 30 26 14 7 26 2 -86
B. Wesley [G] 22 85 33 74 45 15 74 20 4 20 20 6 13 19 40 14 8 22 2 6
J. Sochan [F] 19 269 105 201 52 50 201 25 9 34 26 50 106 156 51 48 16 36 12 -32
V. Wembanyama [C] 27 682 246 516 48 99 516 19 91 255 36 50 220 270 103 54 28 93 107 81
S. Castle [G] 31 337 119 311 38 68 311 22 31 116 27 20 57 77 111 52 26 57 9 -57
H. Barnes [F] 32 340 112 231 48 71 231 31 45 109 41 48 74 122 47 26 8 22 6 3
S. Cissoko [G] 12 13 5 11 45 0 11 0 3 5 60 2 5 7 4 5 0 0 0 -4
D. Duke Jr. [G] 1 3 1 4 25 1 4 25 0 1 0 0 0 0 2 1 0 0 0 0
H. Ingram [F] 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0
R. Minix [F] 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 2 2 0 0 0 1 0 0
D. Vassell [G-F] 17 265 98 214 46 31 214 14 38 96 40 12 38 50 47 31 17 25 7 -114
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-

Thành tích chung của San Antonio Spurs:

  • Số lần vô địch NBA: 5 (1999, 2003, 2005, 2007, 2014)
  • Thành tích mùa giải thường xuyên (đến mùa giải 2024-25):
    • Kết quả mùa giải thường xuyên: 2311-1568 (tỉ lệ thắng 59.6%)
    • Kết quả playoff: 222-181 (tỉ lệ thắng 55.1%)
  • Số lần tham gia Playoffs: 39 (1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1985, 1986, 1988, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019)
  • Thành tích mùa giải tốt nhất: 67-15 (tỉ lệ thắng 81.7%) vào năm 2016.
  • Thành tích mùa giải kém nhất: 20-62 (tỉ lệ thắng 24.4%) vào năm 1997.

Các cầu thủ huyền thoại và giải thưởng cá nhân:

Tim Duncan:
  • 5 lần vô địch NBA (1999, 2003, 2005, 2007, 2014)
  • 2 lần MVP mùa giải (2002, 2003)
  • 3 lần Finals MVP (1999, 2003, 2005)
  • 15 lần All-Star
  • Cầu thủ xuất sắc nhất mọi thời đại của Spurs và là một trong những người giỏi nhất trong lịch sử NBA.
Tony Parker:
  • 4 lần vô địch NBA (2003, 2005, 2007, 2014)
  • 1 lần Finals MVP (2007)
  • 6 lần All-Star
  • Một trong những hậu vệ xuất sắc nhất trong lịch sử Spurs.
Manu Ginobili:
  • 4 lần vô địch NBA (2003, 2005, 2007, 2014)
  • 2 lần All-Star
  • 6th Man of the Year 2008
  • Cầu thủ quốc tế quan trọng bậc nhất trong lịch sử Spurs và NBA.
David Robinson:
  • 2 lần vô địch NBA (1999, 2003)
  • 1 lần MVP mùa giải (1995)
  • 1 lần Finals MVP (1999)
  • 10 lần All-Star
  • Một trong những trung phong vĩ đại nhất NBA.
Kawhi Leonard:
  • 2 lần vô địch NBA (2014, 2019)
  • 2 lần Finals MVP (2014, 2019)
  • 2 lần Defensive Player of the Year (2015, 2016)
  • Cầu thủ quan trọng trong chiến thắng của Spurs năm 2014 và sau đó là một ngôi sao toàn cầu.

Các giải thưởng và thành tích nổi bật khác:

Coach of the Year:
  • Gregg Popovich: 3 lần (2003, 2012, 2014). Popovich là một trong những huấn luyện viên vĩ đại nhất trong lịch sử NBA, nổi tiếng với phong cách huấn luyện chiến thuật và khả năng xây dựng đội bóng mạnh.
Defensive Player of the Year:
  • Alvin Robertson (1986)
  • David Robinson (1992)
  • Kawhi Leonard (2015, 2016)
Rookie of the Year: 6th Man of the Year:
  • Manu Ginobili (2008), người đóng vai trò chủ chốt trong nhiều chiến thắng của Spurs, đặc biệt là từ băng ghế dự bị.

Những cầu thủ khác cũng rất nổi bật:

  • George Gervin: Là huyền thoại của đội bóng trong thập niên 1970 và đầu 1980, 4 lần vô địch ghi điểm của NBA.
  • Dennis Rodman: Cầu thủ phòng ngự xuất sắc, từng giúp Spurs giành chức vô địch năm 1999.
  • Sean Elliott: Một trong những cầu thủ quan trọng trong các chức vô địch của Spurs trong thập niên 1990.
San Antonio Spurs là một trong những đội bóng thành công và ổn định nhất trong lịch sử NBA, với nhiều chức vô địch và cầu thủ xuất sắc. Dưới sự dẫn dắt của huấn luyện viên Gregg Popovich, Spurs đã xây dựng một triều đại đáng kinh ngạc với những ngôi sao như Tim Duncan, Tony Parker, Manu Ginobili, và Kawhi Leonard. Họ không chỉ giành chiến thắng trong các trận đấu mà còn tạo dựng được một phong cách chơi bóng đặc trưng, với sự cân bằng giữa tấn công và phòng ngự.