Portland Trail Blazers

Thành Phố
Portland
Quốc Gia
Địa Chỉ
1 North Center Court Street
Website
Năm Thành Lập
1970
Conference
West
Division
Northwest
Sân Vận Động
Moda Center
Huấn Luyện Viên
Chauncey Billups
Social

Portland Trail Blazers là một đội bóng rổ chuyên nghiệp tại Portland, Oregon, thi đấu tại giải bóng rổ NBA thuộc khu vực Tây Bắc của Hội nghị Miền Tây. Được thành lập vào năm 1970, đội từng thi đấu tại Memorial Coliseum trước khi chuyển sang Moda Center vào năm 1995. Blazers có lượng người hâm mộ hùng hậu và từng giữ kỷ lục bán sạch vé trong 814 trận liên tiếp từ 1977 đến 1995 – chuỗi bán vé dài nhất trong lịch sử thể thao chuyên nghiệp Mỹ.

Blazers là đội bóng duy nhất ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương sau khi Vancouver Grizzlies chuyển đến Memphis và Seattle SuperSonics chuyển đến Oklahoma City. Họ đã từng 3 lần vào chung kết NBA và giành chức vô địch vào năm 1977. Đội cũng có lịch sử tham gia playoffs ấn tượng với 37 lần, đứng thứ 4 trong lịch sử NBA, chỉ sau Los Angeles Lakers, Boston Celtics, và San Antonio Spurs.

Upcoming
NBA 2024-2025 Regular Season
31 Th12 2024 10:00 sáng
76ers
-
- -
Trail Blazers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
3 Th1 2025 10:30 sáng
Trail Blazers
-
- -
Lakers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
5 Th1 2025 8:00 sáng
Trail Blazers
-
- -
Bucks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
7 Th1 2025 7:00 sáng
Trail Blazers
-
- -
Pistons
-
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th1 2025 8:00 sáng
Trail Blazers
-
- -
Pelicans
-
NBA 2024-2025 Regular Season
10 Th1 2025 8:30 sáng
Trail Blazers
-
- -
Mavericks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
12 Th1 2025 10:00 sáng
Heat
-
- -
Trail Blazers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
15 Th1 2025 10:00 sáng
Nets
-
- -
Trail Blazers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
17 Th1 2025 10:00 sáng
Clippers
-
- -
Trail Blazers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
19 Th1 2025 10:00 sáng
Rockets
-
- -
Trail Blazers
-
Xem thêm spinner
Finished Games
NBA 2024-2025 Regular Season
29 Th12 2024 10:00 sáng
Mavericks
122
122 126
Trail Blazers
126
NBA 2024-2025 Regular Season
27 Th12 2024 10:00 sáng
Jazz
120
120 122
Trail Blazers
122
NBA 2024-2025 Regular Season
24 Th12 2024 8:30 sáng
Trail Blazers
108
108 132
Mavericks
132
NBA 2024-2025 Regular Season
22 Th12 2024 8:30 sáng
Trail Blazers
94
94 114
Spurs
114
NBA 2024-2025 Regular Season
20 Th12 2024 10:00 sáng
Nuggets
124
124 126
Trail Blazers
126
NBA 2024-2025 Regular Season
16 Th12 2024 8:00 sáng
Trail Blazers
109
109 116
Suns
116
NBA 2024-2025 Regular Season
14 Th12 2024 10:00 sáng
Spurs
118
118 116
Trail Blazers
116
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th12 2024 9:30 sáng
Trail Blazers
98
98 107
Lakers
107
NBA 2024-2025 Regular Season
7 Th12 2024 10:00 sáng
Jazz
141
141 99
Trail Blazers
99
NBA 2024-2025 Regular Season
4 Th12 2024 10:30 sáng
Trail Blazers
105
105 127
Clippers
127
Xem thêm spinner
Danh Sách Cầu Thủ
4 player photo D. Graham G Tuổi 29 Quốc Tịch
1 player photo A. Simons G Tuổi 25 Quốc Tịch
22 player photo D. Ayton C Tuổi 26 Quốc Tịch
44 player photo R. Williams III C-F Tuổi 27 Quốc Tịch
9 player photo D. Avdija F Tuổi 24 Quốc Tịch
45 player photo D. Banton F Tuổi 25 Quốc Tịch
17 player photo S. Sharpe G Tuổi - Quốc Tịch
7 player photo B. McGowens G Tuổi - Quốc Tịch
34 player photo J. Walker F Tuổi - Quốc Tịch
14 player photo J. Minaya F Tuổi - Quốc Tịch
20 player photo T. Camara F Tuổi - Quốc Tịch
8 player photo K. Murray F Tuổi - Quốc Tịch
player photo D. Reath C Tuổi - Quốc Tịch
player photo R. Rupert G Tuổi - Quốc Tịch
player photo D. Clingan C Tuổi - Quốc Tịch
9 player photo J. Grant F Tuổi 30 Quốc Tịch
44 player photo T. Moore G Tuổi - Quốc Tịch
Players Stats
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
A. Simons [G] 28 475 169 413 41 67 413 16 70 212 33 9 64 73 136 52 27 66 2 -186
D. Ayton [C] 22 326 151 269 56 18 269 7 6 24 25 66 162 228 32 53 21 38 22 -163
D. Avdija [F] 31 398 130 291 45 96 291 33 42 118 36 38 133 171 95 67 26 63 22 -160
D. Banton [F] 25 215 76 183 42 36 183 20 27 79 34 8 45 53 62 26 21 38 12 19
J. Walker [F] 23 78 31 72 43 12 72 17 4 21 19 21 49 70 13 25 8 13 3 -7
T. Camara [F] 30 259 97 225 43 22 225 10 43 122 35 62 99 161 52 80 37 45 13 -163
K. Murray [F] 25 93 38 82 46 8 82 10 9 30 30 24 27 51 18 25 9 13 2 -69
D. Reath [C] 14 30 11 29 38 0 29 0 8 22 36 6 7 13 4 10 0 1 2 -21
R. Rupert [G] 24 76 28 64 44 12 64 19 8 28 29 15 16 31 11 17 7 12 2 -55
D. Clingan [C] 24 131 54 104 52 18 104 17 5 16 31 64 80 144 12 64 10 26 38 -36
J. Grant [F] 29 421 135 355 38 82 355 23 69 180 38 14 88 102 67 59 21 40 27 -218
S. Henderson [] 24 270 95 232 41 53 232 23 27 80 34 15 53 68 111 62 25 58 5 -93
S. Sharpe [G] 23 384 144 317 45 56 317 18 40 135 30 16 67 83 54 36 16 33 6 -113
R. Williams III [C-F] 10 61 25 36 69 10 36 28 1 2 50 15 30 45 10 9 7 5 13 -44
T. Moore [G] 2 6 2 10 20 1 10 10 1 4 25 4 4 8 1 0 2 2 0 -7
J. Minaya [F] 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 -2
B. McGowens [G] 1 2 1 2 50 0 2 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 9
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-

Thành tích đội bóng

  1. Vô địch NBA: Đội đã giành được một chức vô địch NBA vào năm 1977.
  2. Vào chung kết NBA: Đội từng lọt vào chung kết NBA hai lần, vào các năm 1990 và 1992, nhưng không giành chiến thắng.
  3. Số lần tham dự Playoff: Portland đã tham dự playoff 37 lần, bao gồm các mùa giải từ 1977 đến 2021. Tuy nhiên, họ bỏ lỡ playoff vào các năm khác, bao gồm gần đây là 2022-2024.
  4. Thành tích cao nhất và thấp nhất:
    • Mùa giải tốt nhất là vào năm 1991 với tỷ lệ thắng .768 (thắng 63 trận, thua 19 trận).
    • Mùa giải tệ nhất là vào năm 1972 với tỷ lệ thắng .220 (thắng 18 trận, thua 64 trận).

Thành tích cá nhân nổi bật của các cầu thủ

  1. Bill Walton: Cầu thủ nổi bật nhất trong lịch sử đội, giúp đội vô địch năm 1977 và giành danh hiệu MVP Finals cùng MVP mùa giải 1978.
  2. Damian Lillard: Được vinh danh là "Tân binh xuất sắc nhất" năm 2013 và là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất của đội trong thập kỷ qua, ghi dấu ấn với nhiều cú ném xa và các màn trình diễn ấn tượng trong playoff.
  3. Các huyền thoại khác: Clyde Drexler, Brandon Roy, và Rasheed Wallace cũng để lại dấu ấn sâu sắc, với Drexler là một trong những cầu thủ nổi bật nhất mọi thời đại của Portland, đưa đội vào chung kết NBA hai lần.

Các danh hiệu khác

  • Huấn luyện viên của năm: Mike Schuler (1987), Mike Dunleavy (1999)
  • Cầu thủ dự bị xuất sắc nhất: Clifford Robinson (1993)
  • Tân binh xuất sắc nhất: Geoff Petrie (1971), Sidney Wicks (1972), Brandon Roy (2007), và Damian Lillard (2013)
  • Lãnh đạo về chỉ số:
    • Larry Steele dẫn đầu về cướp bóng năm 1974.
    • Các chỉ số về cản phá bóng thuộc về Bill Walton (1977), Theo Ratliff (2004), và Hassan Whiteside (2020).

Biểu tượng và màu sắc đội bóng

  • Biểu tượng: Màu sắc chính của đội là đỏ, đen và trắng. Logo của đội là một biểu tượng hình xoắn, tượng trưng cho sự năng động và sức mạnh.
  • Trang phục thi đấu: Đội có ba bộ trang phục chính gồm sân nhà, sân khách, và một trang phục thay thế.
Portland Trail Blazers đã xây dựng một lịch sử phong phú với nhiều cầu thủ và huấn luyện viên xuất sắc. Tuy chỉ có một chức vô địch, họ vẫn là một đội bóng đáng nhớ và có sức hút lớn trong cộng đồng người hâm mộ NBA.