Portland Trail Blazers
Portland Trail Blazers là một đội bóng rổ chuyên nghiệp tại Portland, Oregon, thi đấu tại giải bóng rổ NBA thuộc khu vực Tây Bắc của Hội nghị Miền Tây. Được thành lập vào năm 1970, đội từng thi đấu tại Memorial Coliseum trước khi chuyển sang Moda Center vào năm 1995. Blazers có lượng người hâm mộ hùng hậu và từng giữ kỷ lục bán sạch vé trong 814 trận liên tiếp từ 1977 đến 1995 – chuỗi bán vé dài nhất trong lịch sử thể thao chuyên nghiệp Mỹ.
Blazers là đội bóng duy nhất ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương sau khi Vancouver Grizzlies chuyển đến Memphis và Seattle SuperSonics chuyển đến Oklahoma City. Họ đã từng 3 lần vào chung kết NBA và giành chức vô địch vào năm 1977. Đội cũng có lịch sử tham gia playoffs ấn tượng với 37 lần, đứng thứ 4 trong lịch sử NBA, chỉ sau Los Angeles Lakers, Boston Celtics, và San Antonio Spurs.
# | W | L | Win% | GP | Home | Road | OT | Last 10 | streak | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16 | 1 | 0.941 | 17 | 9-0 | 7-1 | 0-0 | 9-1 | W1 | |
2 | 12 | 3 | 0.800 | 15 | 5-2 | 7-1 | 2-1 | 8-2 | W3 | |
3 | 9 | 6 | 0.600 | 15 | 5-2 | 4-4 | 0-0 | 6-4 | W4 | |
4 | 10 | 7 | 0.588 | 17 | 7-0 | 3-7 | 0-0 | 7-3 | W1 | |
5 | 6 | 7 | 0.462 | 13 | 2-3 | 4-4 | 0-1 | 4-6 | W1 | |
6 | 7 | 9 | 0.438 | 16 | 4-4 | 3-5 | 0-0 | 5-5 | L1 | |
7 | 7 | 10 | 0.412 | 17 | 3-5 | 4-5 | 1-2 | 5-5 | L2 | |
8 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 4-3 | 2-6 | 0-2 | 4-6 | W1 | |
9 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 5-3 | 1-6 | 1-1 | 4-6 | W1 | |
10 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 4-2 | 2-7 | 1-1 | 4-6 | L2 | |
11 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 5-3 | 1-6 | 1-0 | 5-5 | W2 | |
12 | 6 | 10 | 0.375 | 16 | 1-5 | 5-5 | 0-0 | 3-7 | L1 | |
13 | 4 | 12 | 0.250 | 16 | 4-4 | 0-8 | 1-2 | 3-7 | W2 | |
14 | 2 | 11 | 0.154 | 13 | 1-5 | 1-6 | 0-0 | 1-9 | L9 | |
15 | 2 | 12 | 0.143 | 14 | 1-5 | 1-7 | 2-0 | 1-9 | L5 |
# | W | L | Win% | GP | Home | Road | OT | Last 10 | streak | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 3 | 0.786 | 14 | 5-1 | 6-2 | 1-0 | 8-2 | W1 | |
2 | 12 | 4 | 0.750 | 16 | 8-2 | 4-2 | 0-0 | 6-4 | W1 | |
3 | 11 | 5 | 0.688 | 16 | 7-2 | 4-3 | 0-1 | 8-2 | W1 | |
4 | 10 | 5 | 0.667 | 15 | 7-1 | 3-4 | 0-0 | 7-3 | L1 | |
5 | 8 | 5 | 0.615 | 13 | 5-2 | 3-3 | 2-0 | 7-3 | W1 | |
6 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 6-4 | 3-3 | 0-1 | 7-3 | W3 | |
7 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 6-3 | 3-4 | 0-0 | 6-4 | W1 | |
8 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 5-3 | 4-4 | 1-1 | 4-6 | L5 | |
9 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 6-3 | 2-4 | 0-0 | 5-5 | W3 | |
10 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 5-2 | 3-5 | 1-0 | 5-5 | L1 | |
11 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 4-4 | 4-3 | 1-2 | 5-5 | L1 | |
12 | 8 | 8 | 0.500 | 16 | 7-3 | 1-5 | 0-0 | 5-5 | W2 | |
13 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 4-4 | 2-5 | 0-0 | 4-6 | L1 | |
14 | 4 | 12 | 0.250 | 16 | 3-5 | 1-7 | 0-0 | 1-9 | L3 | |
15 | 3 | 12 | 0.200 | 15 | 1-5 | 2-7 | 0-0 | 3-7 | L4 |
# | Center | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
22 | D. Ayton | 6-11 (2.11m) | 250lb (113.4kg) | Arizona/Bahamas | Arizona | 2018 |
D. Reath | 6- | 245lb | LSU | |||
D. Clingan | 7- | 280lb | UConn | |||
# | Power Forward and Center | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
44 | R. Williams III | 6-9 (2.06m) | 237lb (107.5kg) | Texas A&M/USA | Texas A&M | 2018 |
# | Point Guard and Shooting Guard | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
4 | D. Graham | 6-1 (1.85m) | 195lb (88.5kg) | Kansas/USA | Kansas | 2018 |
1 | A. Simons | 6-3 (1.9m) | 181lb (82.1kg) | Edgewater HS (FL)/USA | Edgewater HS (FL) | 2018 |
17 | S. Sharpe | - | - | |||
7 | B. McGowens | - | - | |||
R. Rupert | - | - | ||||
44 | T. Moore | - | - | |||
# | Small Forward and Power Forward | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
9 | D. Avdija | 6-9 (2.06m) | 210lb (95.3kg) | Maccabi Tel Aviv/Israel | Maccabi Tel Aviv | 2020 |
45 | D. Banton | 6-7 (2.01m) | 204lb (92.5kg) | Nebraska/Canada | Nebraska | 2021 |
34 | J. Walker | - | - | |||
14 | J. Minaya | - | - | |||
20 | T. Camara | 6- | 220lb | Dayton | ||
8 | K. Murray | 6- | 215lb | Iowa | ||
9 | J. Grant | 6-8 (2.03m) | 210lb (95.3kg) | Syracuse/USA | Syracuse | 2014 |
Cầu thủ | GP | Pts | FGm | FGa | FG% | FTm | FTa | FT% | 3Pm | 3Pa | 3P% | OReb | DReb | Reb | Ast | PF | Stl | TO | Blk | +/- |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. Simons [G] | 12 | 195 | 68 | 178 | 38 | 33 | 178 | 19 | 26 | 87 | 30 | 2 | 22 | 24 | 51 | 16 | 9 | 29 | 1 | -60 |
D. Ayton [C] | 11 | 146 | 68 | 131 | 52 | 5 | 131 | 4 | 5 | 13 | 38 | 33 | 83 | 116 | 13 | 22 | 10 | 16 | 5 | -59 |
D. Avdija [F] | 15 | 136 | 41 | 117 | 35 | 43 | 117 | 37 | 11 | 46 | 24 | 18 | 61 | 79 | 40 | 25 | 14 | 27 | 11 | -59 |
D. Banton [F] | 13 | 112 | 38 | 84 | 45 | 23 | 84 | 27 | 13 | 32 | 41 | 3 | 20 | 23 | 27 | 11 | 12 | 15 | 9 | 43 |
J. Walker [F] | 11 | 31 | 11 | 27 | 41 | 7 | 27 | 26 | 2 | 9 | 22 | 9 | 19 | 28 | 3 | 12 | 2 | 5 | 1 | -4 |
T. Camara [F] | 15 | 133 | 49 | 107 | 46 | 14 | 107 | 13 | 21 | 50 | 42 | 33 | 43 | 76 | 27 | 41 | 23 | 27 | 5 | -54 |
K. Murray [F] | 14 | 54 | 21 | 45 | 47 | 6 | 45 | 13 | 6 | 17 | 35 | 15 | 18 | 33 | 10 | 13 | 8 | 6 | 1 | -37 |
D. Reath [C] | 7 | 8 | 3 | 13 | 23 | 0 | 13 | 0 | 2 | 9 | 22 | 2 | 2 | 4 | 2 | 3 | 0 | 1 | 1 | -9 |
R. Rupert [G] | 13 | 46 | 18 | 36 | 50 | 4 | 36 | 11 | 6 | 16 | 38 | 8 | 11 | 19 | 3 | 10 | 6 | 6 | 1 | -39 |
D. Clingan [C] | 15 | 84 | 33 | 61 | 54 | 16 | 61 | 26 | 2 | 6 | 33 | 37 | 43 | 80 | 3 | 39 | 6 | 12 | 29 | -17 |
J. Grant [F] | 15 | 242 | 78 | 205 | 38 | 52 | 205 | 25 | 34 | 97 | 35 | 5 | 46 | 51 | 30 | 26 | 12 | 23 | 15 | -106 |
S. Henderson [] | 15 | 164 | 60 | 144 | 42 | 31 | 144 | 22 | 13 | 42 | 31 | 9 | 34 | 43 | 68 | 34 | 14 | 44 | 0 | -89 |
S. Sharpe [G] | 7 | 97 | 36 | 81 | 44 | 14 | 81 | 17 | 11 | 36 | 31 | 5 | 15 | 20 | 9 | 12 | 3 | 14 | 1 | -36 |
R. Williams III [C-F] | 5 | 40 | 17 | 23 | 74 | 5 | 23 | 22 | 1 | 2 | 50 | 7 | 18 | 25 | 7 | 4 | 5 | 4 | 5 | -19 |
Cầu thủ | GP | Pts | FGm | FGa | FG% | FTm | FTa | FT% | 3Pm | 3Pa | 3P% | OReb | DReb | Reb | Ast | PF | Stl | TO | Blk | +/- |
1 |
J. Grant
|
242 |
2 |
A. Simons
|
195 |
3 |
S. Henderson
|
164 |
4 |
D. Ayton
|
146 |
5 |
D. Avdija
|
136 |
1 |
A. Simons
|
16.3 |
2 |
J. Grant
|
16.1 |
3 |
S. Sharpe
|
13.9 |
4 |
D. Ayton
|
13.3 |
5 |
S. Henderson
|
10.9 |
1 |
D. Ayton
|
116 |
2 |
D. Clingan
|
80 |
3 |
D. Avdija
|
79 |
4 |
T. Camara
|
76 |
5 |
J. Grant
|
51 |
1 |
D. Ayton
|
10.5 |
2 |
D. Clingan
|
5.3 |
3 |
D. Avdija
|
5.3 |
4 |
T. Camara
|
5.1 |
5 |
R. Williams III
|
5.0 |
1 |
S. Henderson
|
68 |
2 |
A. Simons
|
51 |
3 |
D. Avdija
|
40 |
4 |
J. Grant
|
30 |
5 |
D. Banton
|
27 |
1 |
S. Henderson
|
4.5 |
2 |
A. Simons
|
4.3 |
3 |
D. Avdija
|
2.7 |
4 |
D. Banton
|
2.1 |
5 |
J. Grant
|
2.0 |
1 |
D. Clingan
|
29 |
2 |
J. Grant
|
15 |
3 |
D. Avdija
|
11 |
4 |
D. Banton
|
9 |
5 |
D. Ayton
|
5 |
1 |
D. Clingan
|
1.9 |
2 |
J. Grant
|
1.0 |
3 |
R. Williams III
|
1.0 |
4 |
D. Avdija
|
0.7 |
5 |
D. Banton
|
0.7 |
1 |
T. Camara
|
23 |
2 |
D. Avdija
|
14 |
3 |
S. Henderson
|
14 |
4 |
D. Banton
|
12 |
5 |
J. Grant
|
12 |
1 |
T. Camara
|
1.5 |
2 |
R. Williams III
|
1.0 |
3 |
D. Avdija
|
0.9 |
4 |
S. Henderson
|
0.9 |
5 |
D. Banton
|
0.9 |
1 |
S. Henderson
|
44 |
2 |
A. Simons
|
29 |
3 |
D. Avdija
|
27 |
4 |
T. Camara
|
27 |
5 |
J. Grant
|
23 |
1 |
S. Henderson
|
2.9 |
2 |
A. Simons
|
2.4 |
3 |
S. Sharpe
|
2.0 |
4 |
D. Avdija
|
1.8 |
5 |
T. Camara
|
1.8 |
Thành tích đội bóng
- Vô địch NBA: Đội đã giành được một chức vô địch NBA vào năm 1977.
- Vào chung kết NBA: Đội từng lọt vào chung kết NBA hai lần, vào các năm 1990 và 1992, nhưng không giành chiến thắng.
- Số lần tham dự Playoff: Portland đã tham dự playoff 37 lần, bao gồm các mùa giải từ 1977 đến 2021. Tuy nhiên, họ bỏ lỡ playoff vào các năm khác, bao gồm gần đây là 2022-2024.
- Thành tích cao nhất và thấp nhất:
- Mùa giải tốt nhất là vào năm 1991 với tỷ lệ thắng .768 (thắng 63 trận, thua 19 trận).
- Mùa giải tệ nhất là vào năm 1972 với tỷ lệ thắng .220 (thắng 18 trận, thua 64 trận).
Thành tích cá nhân nổi bật của các cầu thủ
- Bill Walton: Cầu thủ nổi bật nhất trong lịch sử đội, giúp đội vô địch năm 1977 và giành danh hiệu MVP Finals cùng MVP mùa giải 1978.
- Damian Lillard: Được vinh danh là "Tân binh xuất sắc nhất" năm 2013 và là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất của đội trong thập kỷ qua, ghi dấu ấn với nhiều cú ném xa và các màn trình diễn ấn tượng trong playoff.
- Các huyền thoại khác: Clyde Drexler, Brandon Roy, và Rasheed Wallace cũng để lại dấu ấn sâu sắc, với Drexler là một trong những cầu thủ nổi bật nhất mọi thời đại của Portland, đưa đội vào chung kết NBA hai lần.
Các danh hiệu khác
- Huấn luyện viên của năm: Mike Schuler (1987), Mike Dunleavy (1999)
- Cầu thủ dự bị xuất sắc nhất: Clifford Robinson (1993)
- Tân binh xuất sắc nhất: Geoff Petrie (1971), Sidney Wicks (1972), Brandon Roy (2007), và Damian Lillard (2013)
- Lãnh đạo về chỉ số:
- Larry Steele dẫn đầu về cướp bóng năm 1974.
- Các chỉ số về cản phá bóng thuộc về Bill Walton (1977), Theo Ratliff (2004), và Hassan Whiteside (2020).
Biểu tượng và màu sắc đội bóng
- Biểu tượng: Màu sắc chính của đội là đỏ, đen và trắng. Logo của đội là một biểu tượng hình xoắn, tượng trưng cho sự năng động và sức mạnh.
- Trang phục thi đấu: Đội có ba bộ trang phục chính gồm sân nhà, sân khách, và một trang phục thay thế.
Portland Trail Blazers đã xây dựng một lịch sử phong phú với nhiều cầu thủ và huấn luyện viên xuất sắc. Tuy chỉ có một chức vô địch, họ vẫn là một đội bóng đáng nhớ và có sức hút lớn trong cộng đồng người hâm mộ NBA.