Portland Trail Blazers

Portland Trail Blazers là một đội bóng rổ chuyên nghiệp tại Portland, Oregon, thi đấu tại giải bóng rổ NBA thuộc khu vực Tây Bắc của Hội nghị Miền Tây. Được thành lập vào năm 1970, đội từng thi đấu tại Memorial Coliseum trước khi chuyển sang Moda Center vào năm 1995. Blazers có lượng người hâm mộ hùng hậu và từng giữ kỷ lục bán sạch vé trong 814 trận liên tiếp từ 1977 đến 1995 – chuỗi bán vé dài nhất trong lịch sử thể thao chuyên nghiệp Mỹ.

Blazers là đội bóng duy nhất ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương sau khi Vancouver Grizzlies chuyển đến Memphis và Seattle SuperSonics chuyển đến Oklahoma City. Họ đã từng 3 lần vào chung kết NBA và giành chức vô địch vào năm 1977. Đội cũng có lịch sử tham gia playoffs ấn tượng với 37 lần, đứng thứ 4 trong lịch sử NBA, chỉ sau Los Angeles Lakers, Boston Celtics, và San Antonio Spurs.

Thành Phố
Portland
Quốc Gia
Địa Chỉ
1 North Center Court Street
Website
Năm Thành Lập
1970
Conference
West
Division
Northwest
Sân Vận Động
Moda Center
Huấn Luyện Viên
Chauncey Billups
Social
spinner
Lịch Thi Đấu
Kết Quả
Bảng Xếp Hạng
Cầu Thủ
Thông Số Thống Kê
Danh Sách Các Trận Thi Đấu Sắp Diễn Ra
23 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
Rockets
HoustonRockets
24 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
Rockets
HoustonRockets
26 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
Grizzlies
MemphisGrizzlies
28 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
Pacers
IndianaPacers
30 Th11 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
SacramentoKings
Kings
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
2 Th12 2024
9:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
DallasMavericks
Mavericks
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
4 Th12 2024
10:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
Clippers
LAClippers
7 Th12 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
UtahJazz
Jazz
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
9 Th12 2024
9:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
Lakers
Los AngelesLakers
20 Th12 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
DenverNuggets
Nuggets
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
Xem thêm spinner
Kết Quả Các Trận Đấu Mới Nhất
21 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
99
-
109
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
18 Th11 2024
6:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
AtlantaHawks
Hawks
109
-
114
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
Final
14 Th11 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
MinnesotaTimberwolves
Timberwolves
98
-
106
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
Final
13 Th11 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
MinnesotaTimberwolves
Timberwolves
108
-
122
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
Final
11 Th11 2024
9:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
MemphisGrizzlies
Grizzlies
134
-
89
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
Final
9 Th11 2024
9:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
102
-
127
Timberwolves
MinnesotaTimberwolves
Final
8 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
105
-
118
Spurs
San AntonioSpurs
Final
5 Th11 2024
9:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
118
-
100
Pelicans
New OrleansPelicans
Final
3 Th11 2024
9:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
97
-
103
Suns
PhoenixSuns
Final
2 Th11 2024
9:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
137
-
114
Trail Blazers
PortlandTrail Blazers
Final
Xem thêm spinner
Thứ Hạng Của Đội Bóng
League
Conference
Division
Hiển Thị Toàn Màn Hình
East
# W L Win% GP Home Road OT Last 10 streak
1 16 1 0.941 17 9-0 7-1 0-0 9-1 W1
2 12 3 0.800 15 5-2 7-1 2-1 8-2 W3
3 9 6 0.600 15 5-2 4-4 0-0 6-4 W4
4 10 7 0.588 17 7-0 3-7 0-0 7-3 W1
5 6 7 0.462 13 2-3 4-4 0-1 4-6 W1
6 7 9 0.438 16 4-4 3-5 0-0 5-5 L1
7 7 10 0.412 17 3-5 4-5 1-2 5-5 L2
8 6 9 0.400 15 4-3 2-6 0-2 4-6 W1
9 6 9 0.400 15 5-3 1-6 1-1 4-6 W1
10 6 9 0.400 15 4-2 2-7 1-1 4-6 L2
11 6 9 0.400 15 5-3 1-6 1-0 5-5 W2
12 6 10 0.375 16 1-5 5-5 0-0 3-7 L1
13 4 12 0.250 16 4-4 0-8 1-2 3-7 W2
14 2 11 0.154 13 1-5 1-6 0-0 1-9 L9
15 2 12 0.143 14 1-5 1-7 2-0 1-9 L5
West
# W L Win% GP Home Road OT Last 10 streak
1 11 3 0.786 14 5-1 6-2 1-0 8-2 W1
2 12 4 0.750 16 8-2 4-2 0-0 6-4 W1
3 11 5 0.688 16 7-2 4-3 0-1 8-2 W1
4 10 5 0.667 15 7-1 3-4 0-0 7-3 L1
5 8 5 0.615 13 5-2 3-3 2-0 7-3 W1
6 9 7 0.563 16 6-4 3-3 0-1 7-3 W3
7 9 7 0.563 16 6-3 3-4 0-0 6-4 W1
8 9 7 0.563 16 5-3 4-4 1-1 4-6 L5
9 8 7 0.533 15 6-3 2-4 0-0 5-5 W3
10 8 7 0.533 15 5-2 3-5 1-0 5-5 L1
11 8 7 0.533 15 4-4 4-3 1-2 5-5 L1
12 8 8 0.500 16 7-3 1-5 0-0 5-5 W2
13 6 9 0.400 15 4-4 2-5 0-0 4-6 L1
14 4 12 0.250 16 3-5 1-7 0-0 1-9 L3
15 3 12 0.200 15 1-5 2-7 0-0 3-7 L4
spinner
Danh Sách Cầu Thủ
# Center Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
22 D. Ayton 6-11 (2.11m) 250lb (113.4kg) Arizona/Bahamas Arizona 2018
D. Reath 6- 245lb LSU
D. Clingan 7- 280lb UConn
# Power Forward and Center Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
44 R. Williams III 6-9 (2.06m) 237lb (107.5kg) Texas A&M/USA Texas A&M 2018
# Point Guard and Shooting Guard Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
4 D. Graham 6-1 (1.85m) 195lb (88.5kg) Kansas/USA Kansas 2018
1 A. Simons 6-3 (1.9m) 181lb (82.1kg) Edgewater HS (FL)/USA Edgewater HS (FL) 2018
17 S. Sharpe - -
7 B. McGowens - -
R. Rupert - -
44 T. Moore - -
# Small Forward and Power Forward Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
9 D. Avdija 6-9 (2.06m) 210lb (95.3kg) Maccabi Tel Aviv/Israel Maccabi Tel Aviv 2020
45 D. Banton 6-7 (2.01m) 204lb (92.5kg) Nebraska/Canada Nebraska 2021
34 J. Walker - -
14 J. Minaya - -
20 T. Camara 6- 220lb Dayton
8 K. Murray 6- 215lb Iowa
9 J. Grant 6-8 (2.03m) 210lb (95.3kg) Syracuse/USA Syracuse 2014
Thông Số Cầu Thủ
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
A. Simons [G] 12 195 68 178 38 33 178 19 26 87 30 2 22 24 51 16 9 29 1 -60
D. Ayton [C] 11 146 68 131 52 5 131 4 5 13 38 33 83 116 13 22 10 16 5 -59
D. Avdija [F] 15 136 41 117 35 43 117 37 11 46 24 18 61 79 40 25 14 27 11 -59
D. Banton [F] 13 112 38 84 45 23 84 27 13 32 41 3 20 23 27 11 12 15 9 43
J. Walker [F] 11 31 11 27 41 7 27 26 2 9 22 9 19 28 3 12 2 5 1 -4
T. Camara [F] 15 133 49 107 46 14 107 13 21 50 42 33 43 76 27 41 23 27 5 -54
K. Murray [F] 14 54 21 45 47 6 45 13 6 17 35 15 18 33 10 13 8 6 1 -37
D. Reath [C] 7 8 3 13 23 0 13 0 2 9 22 2 2 4 2 3 0 1 1 -9
R. Rupert [G] 13 46 18 36 50 4 36 11 6 16 38 8 11 19 3 10 6 6 1 -39
D. Clingan [C] 15 84 33 61 54 16 61 26 2 6 33 37 43 80 3 39 6 12 29 -17
J. Grant [F] 15 242 78 205 38 52 205 25 34 97 35 5 46 51 30 26 12 23 15 -106
S. Henderson [] 15 164 60 144 42 31 144 22 13 42 31 9 34 43 68 34 14 44 0 -89
S. Sharpe [G] 7 97 36 81 44 14 81 17 11 36 31 5 15 20 9 12 3 14 1 -36
R. Williams III [C-F] 5 40 17 23 74 5 23 22 1 2 50 7 18 25 7 4 5 4 5 -19
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
Cầu Thủ Có Thông Số Cao Nhất
Points
1
J. Grant
242
2
A. Simons
195
3
S. Henderson
164
4
D. Ayton
146
5
D. Avdija
136
Points per Game
1
A. Simons
16.3
2
J. Grant
16.1
3
S. Sharpe
13.9
4
D. Ayton
13.3
5
S. Henderson
10.9
Rebounds
1
D. Ayton
116
2
D. Clingan
80
3
D. Avdija
79
4
T. Camara
76
5
J. Grant
51
Rebounds per Game
1
D. Ayton
10.5
2
D. Clingan
5.3
3
D. Avdija
5.3
4
T. Camara
5.1
5
R. Williams III
5.0
Assists
1
S. Henderson
68
2
A. Simons
51
3
D. Avdija
40
4
J. Grant
30
5
D. Banton
27
Assists per Game
1
S. Henderson
4.5
2
A. Simons
4.3
3
D. Avdija
2.7
4
D. Banton
2.1
5
J. Grant
2.0
Blocks
1
D. Clingan
29
2
J. Grant
15
3
D. Avdija
11
4
D. Banton
9
5
D. Ayton
5
Blocks per Game
1
D. Clingan
1.9
2
J. Grant
1.0
3
R. Williams III
1.0
4
D. Avdija
0.7
5
D. Banton
0.7
Steals
1
T. Camara
23
2
D. Avdija
14
3
S. Henderson
14
4
D. Banton
12
5
J. Grant
12
Steals per Game
1
T. Camara
1.5
2
R. Williams III
1.0
3
D. Avdija
0.9
4
S. Henderson
0.9
5
D. Banton
0.9
Turnovers
1
S. Henderson
44
2
A. Simons
29
3
D. Avdija
27
4
T. Camara
27
5
J. Grant
23
Turnovers per Game
1
S. Henderson
2.9
2
A. Simons
2.4
3
S. Sharpe
2.0
4
D. Avdija
1.8
5
T. Camara
1.8

Thành tích đội bóng

  1. Vô địch NBA: Đội đã giành được một chức vô địch NBA vào năm 1977.
  2. Vào chung kết NBA: Đội từng lọt vào chung kết NBA hai lần, vào các năm 1990 và 1992, nhưng không giành chiến thắng.
  3. Số lần tham dự Playoff: Portland đã tham dự playoff 37 lần, bao gồm các mùa giải từ 1977 đến 2021. Tuy nhiên, họ bỏ lỡ playoff vào các năm khác, bao gồm gần đây là 2022-2024.
  4. Thành tích cao nhất và thấp nhất:
    • Mùa giải tốt nhất là vào năm 1991 với tỷ lệ thắng .768 (thắng 63 trận, thua 19 trận).
    • Mùa giải tệ nhất là vào năm 1972 với tỷ lệ thắng .220 (thắng 18 trận, thua 64 trận).

Thành tích cá nhân nổi bật của các cầu thủ

  1. Bill Walton: Cầu thủ nổi bật nhất trong lịch sử đội, giúp đội vô địch năm 1977 và giành danh hiệu MVP Finals cùng MVP mùa giải 1978.
  2. Damian Lillard: Được vinh danh là "Tân binh xuất sắc nhất" năm 2013 và là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất của đội trong thập kỷ qua, ghi dấu ấn với nhiều cú ném xa và các màn trình diễn ấn tượng trong playoff.
  3. Các huyền thoại khác: Clyde Drexler, Brandon Roy, và Rasheed Wallace cũng để lại dấu ấn sâu sắc, với Drexler là một trong những cầu thủ nổi bật nhất mọi thời đại của Portland, đưa đội vào chung kết NBA hai lần.

Các danh hiệu khác

  • Huấn luyện viên của năm: Mike Schuler (1987), Mike Dunleavy (1999)
  • Cầu thủ dự bị xuất sắc nhất: Clifford Robinson (1993)
  • Tân binh xuất sắc nhất: Geoff Petrie (1971), Sidney Wicks (1972), Brandon Roy (2007), và Damian Lillard (2013)
  • Lãnh đạo về chỉ số:
    • Larry Steele dẫn đầu về cướp bóng năm 1974.
    • Các chỉ số về cản phá bóng thuộc về Bill Walton (1977), Theo Ratliff (2004), và Hassan Whiteside (2020).

Biểu tượng và màu sắc đội bóng

  • Biểu tượng: Màu sắc chính của đội là đỏ, đen và trắng. Logo của đội là một biểu tượng hình xoắn, tượng trưng cho sự năng động và sức mạnh.
  • Trang phục thi đấu: Đội có ba bộ trang phục chính gồm sân nhà, sân khách, và một trang phục thay thế.

Portland Trail Blazers đã xây dựng một lịch sử phong phú với nhiều cầu thủ và huấn luyện viên xuất sắc. Tuy chỉ có một chức vô địch, họ vẫn là một đội bóng đáng nhớ và có sức hút lớn trong cộng đồng người hâm mộ NBA.