Oklahoma City Thunder

Oklahoma City Thunder là đội bóng rổ chuyên nghiệp tại Oklahoma City, thi đấu tại NBA, thuộc khu vực Tây Bắc của Hội nghị phía Tây. Được thành lập ban đầu dưới tên Seattle SuperSonics vào năm 1967, đội đã chuyển đến Oklahoma City vào năm 2008 sau khi hoàn tất các thỏa thuận pháp lý. Kể từ khi chuyển đến, Thunder đã đạt được thành công đáng kể, bao gồm việc giành chức vô địch Hội nghị Tây và vào đến chung kết NBA lần đầu tiên vào năm 2012. Đội bóng nổi bật với các ngôi sao như Kevin Durant, Russell WestbrookJames Harden, tạo nên một thế hệ cầu thủ xuất sắc. Họ thi đấu tại Paycom Center và sở hữu đội bóng con tại NBA G League, Oklahoma City Blue.

Thành Phố
Oklahoma City
Quốc Gia
Địa Chỉ
208 Thunder Drive, Oklahoma City, OK 73102
Website
Năm Thành Lập
1967
Conference
West
Division
Northwest
Sân Vận Động
Paycom Center
Huấn Luyện Viên
Mark Daigneault
Social
spinner
Lịch Thi Đấu
Kết Quả
Bảng Xếp Hạng
Cầu Thủ
Thông Số Thống Kê
Danh Sách Các Trận Thi Đấu Sắp Diễn Ra
26 Th11 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Kings
SacramentoKings
28 Th11 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Warriors
Golden StateWarriors
30 Th11 2024
10:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Lakers
Los AngelesLakers
2 Th12 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Rockets
HoustonRockets
4 Th12 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
UtahJazz
Jazz
Thunder
Oklahoma CityThunder
6 Th12 2024
7:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Raptors
TorontoRaptors
8 Th12 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Pelicans
New OrleansPelicans
20 Th12 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Magic
OrlandoMagic
21 Th12 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
Heat
MiamiHeat
24 Th12 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
WashingtonWizards
Wizards
Thunder
Oklahoma CityThunder
Xem thêm spinner
Kết Quả Các Trận Đấu Mới Nhất
21 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PortlandTrail Blazers
Trail Blazers
99
-
109
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
20 Th11 2024
9:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
104
-
110
Spurs
San AntonioSpurs
Final
18 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
DallasMavericks
Mavericks
121
-
119
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
16 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
PhoenixSuns
Suns
83
-
99
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
14 Th11 2024
7:30 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
New OrleansPelicans
Pelicans
88
-
106
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
12 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
LAClippers
Clippers
128
-
134
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
11 Th11 2024
7:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Golden StateWarriors
Warriors
127
-
116
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
9 Th11 2024
8:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
HoustonRockets
Rockets
107
-
126
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
7 Th11 2024
9:00 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
Oklahoma CityThunder
Thunder
122
-
124
Nuggets
DenverNuggets
Final
5 Th11 2024
9:15 sáng
NBA 2024-2025 / Regular Season
OrlandoMagic
Magic
86
-
102
Thunder
Oklahoma CityThunder
Final
Xem thêm spinner
Thứ Hạng Của Đội Bóng
League
Conference
Division
Hiển Thị Toàn Màn Hình
East
# W L Win% GP Home Road OT Last 10 streak
1 16 1 0.941 17 9-0 7-1 0-0 9-1 W1
2 12 3 0.800 15 5-2 7-1 2-1 8-2 W3
3 9 6 0.600 15 5-2 4-4 0-0 6-4 W4
4 10 7 0.588 17 7-0 3-7 0-0 7-3 W1
5 6 7 0.462 13 2-3 4-4 0-1 4-6 W1
6 7 9 0.438 16 4-4 3-5 0-0 5-5 L1
7 7 10 0.412 17 3-5 4-5 1-2 5-5 L2
8 6 9 0.400 15 4-3 2-6 0-2 4-6 W1
9 6 9 0.400 15 5-3 1-6 1-1 4-6 W1
10 6 9 0.400 15 4-2 2-7 1-1 4-6 L2
11 6 9 0.400 15 5-3 1-6 1-0 5-5 W2
12 6 10 0.375 16 1-5 5-5 0-0 3-7 L1
13 4 12 0.250 16 4-4 0-8 1-2 3-7 W2
14 2 11 0.154 13 1-5 1-6 0-0 1-9 L9
15 2 12 0.143 14 1-5 1-7 2-0 1-9 L5
West
# W L Win% GP Home Road OT Last 10 streak
1 11 3 0.786 14 5-1 6-2 1-0 8-2 W1
2 12 4 0.750 16 8-2 4-2 0-0 6-4 W1
3 11 5 0.688 16 7-2 4-3 0-1 8-2 W1
4 10 5 0.667 15 7-1 3-4 0-0 7-3 L1
5 8 5 0.615 13 5-2 3-3 2-0 7-3 W1
6 9 7 0.563 16 6-4 3-3 0-1 7-3 W3
7 9 7 0.563 16 6-3 3-4 0-0 6-4 W1
8 9 7 0.563 16 5-3 4-4 1-1 4-6 L5
9 8 7 0.533 15 6-3 2-4 0-0 5-5 W3
10 8 7 0.533 15 5-2 3-5 1-0 5-5 L1
11 8 7 0.533 15 4-4 4-3 1-2 5-5 L1
12 8 8 0.500 16 7-3 1-5 0-0 5-5 W2
13 6 9 0.400 15 4-4 2-5 0-0 4-6 L1
14 4 12 0.250 16 3-5 1-7 0-0 1-9 L3
15 3 12 0.200 15 1-5 2-7 0-0 3-7 L4
spinner
Danh Sách Cầu Thủ
# Power Forward and Center Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
55 I. Hartenstein 7-0 (2.13m) 250lb (113.4kg) Zalgiris/Germany Zalgiris 2018
7 C. Holmgren - -
# Point Guard and Shooting Guard Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
6 A. Caruso 6-5 (1.96m) 186lb (84.4kg) Texas A&M/USA Texas A&M 2017
2 S. Gilgeous-Alexander 6-6 (1.98m) 180lb (81.6kg) Kentucky/Canada Kentucky 2018
5 L. Dort - -
7 I. Joe 6-4 (1.93m) 165lb (74.8kg) Arkansas/USA Arkansas 2020
21 A. Wiggins 6-4 (1.93m) 190lb (86.2kg) Maryland/USA Maryland 2021
22 C. Wallace 6- 193lb Kentucky
A. Ducas 6- 220lb Saint Mary's
25 A. Mitchell 6- 190lb UC Santa Barbara
30 C. Ryan 6- 195lb North Carolina
# Small Forward and Power Forward Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
13 O. Dieng - -
A. Flagler - -
3 D. Jones 6- 240lb Weber State
A. Reese - -
12 M. Kopp 6- 215lb Indiana
17 M. Leons 6- 205lb Bradley
# Shooting Guard and Small Forward Chiều Cao Cân Nặng Affiliation College NBA Start
34 K. Williams 6-6 (1.98m) 210lb (95.3kg) TCU/USA TCU 2018
8 J. Williams - -
Thông Số Cầu Thủ
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
A. Caruso [G] 13 65 26 73 36 5 73 7 8 39 21 9 29 38 28 34 24 9 7 44
S. Gilgeous-Alexander [G] 16 459 159 318 50 112 318 35 29 86 34 14 69 83 99 28 28 42 18 168
L. Dort [G] 16 179 59 139 42 24 139 17 37 92 40 21 51 72 28 45 19 12 12 103
I. Joe [G] 14 126 44 107 41 6 107 6 32 87 37 10 34 44 24 28 10 4 4 103
A. Wiggins [G] 16 153 59 132 45 9 132 7 26 61 43 20 40 60 29 24 13 13 5 63
C. Holmgren [C-F] 10 164 56 111 50 38 111 34 14 37 38 16 71 87 20 18 8 23 26 91
J. Williams [G-F] 16 346 139 270 51 36 270 13 32 82 39 17 88 105 83 48 35 34 16 90
O. Dieng [F] 16 56 20 59 34 7 59 12 9 36 25 9 33 42 13 17 11 4 4 28
C. Wallace [G] 16 102 43 107 40 3 107 3 13 48 27 12 40 52 30 35 27 7 8 79
A. Flagler [F] 8 12 4 13 31 0 13 0 4 12 33 1 3 4 0 4 2 0 0 -3
A. Ducas [G] 4 0 0 3 0 0 3 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
D. Jones [F] 15 35 14 41 34 3 41 7 4 23 17 13 19 32 11 16 3 7 1 -10
A. Mitchell [G] 16 86 35 70 50 7 70 10 9 19 47 6 22 28 30 27 15 14 1 73
A. Reese [F] 1 2 1 1 100 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 3
M. Leons [F] 6 2 0 2 0 2 2 100 0 1 0 1 2 3 1 4 0 1 0 -18
K. Williams [G-F] 6 26 11 22 50 2 22 9 2 11 18 1 13 14 4 11 3 2 4 12
I. Hartenstein [C-F] 1 13 6 12 50 1 12 8 0 0 0 5 9 14 3 1 0 3 4 16
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
Cầu Thủ Có Thông Số Cao Nhất
Points
1
S. Gilgeous-Alexander
459
2
J. Williams
346
3
L. Dort
179
4
C. Holmgren
164
5
A. Wiggins
153
Points per Game
1
S. Gilgeous-Alexander
28.7
2
J. Williams
21.6
3
C. Holmgren
16.4
4
I. Hartenstein
13.0
5
L. Dort
11.2
Rebounds
1
J. Williams
105
2
C. Holmgren
87
3
S. Gilgeous-Alexander
83
4
L. Dort
72
5
A. Wiggins
60
Rebounds per Game
1
I. Hartenstein
14.0
2
C. Holmgren
8.7
3
J. Williams
6.6
4
S. Gilgeous-Alexander
5.2
5
L. Dort
4.5
Assists
1
S. Gilgeous-Alexander
99
2
J. Williams
83
3
C. Wallace
30
4
A. Mitchell
30
5
A. Wiggins
29
Assists per Game
1
S. Gilgeous-Alexander
6.2
2
J. Williams
5.2
3
I. Hartenstein
3.0
4
A. Caruso
2.2
5
C. Holmgren
2.0
Blocks
1
C. Holmgren
26
2
S. Gilgeous-Alexander
18
3
J. Williams
16
4
L. Dort
12
5
C. Wallace
8
Blocks per Game
1
I. Hartenstein
4.0
2
C. Holmgren
2.6
3
S. Gilgeous-Alexander
1.1
4
J. Williams
1.0
5
L. Dort
0.8
Steals
1
J. Williams
35
2
S. Gilgeous-Alexander
28
3
C. Wallace
27
4
A. Caruso
24
5
L. Dort
19
Steals per Game
1
J. Williams
2.2
2
A. Caruso
1.8
3
S. Gilgeous-Alexander
1.8
4
C. Wallace
1.7
5
L. Dort
1.2
Turnovers
1
S. Gilgeous-Alexander
42
2
J. Williams
34
3
C. Holmgren
23
4
A. Mitchell
14
5
A. Wiggins
13
Turnovers per Game
1
I. Hartenstein
3.0
2
S. Gilgeous-Alexander
2.6
3
C. Holmgren
2.3
4
J. Williams
2.1
5
A. Mitchell
0.9

Các thành tích nổi bật:

Chức vô địch NBA:

  • Seattle SuperSonics (1979): Đây là năm duy nhất đội bóng giành được chức vô địch NBA trong lịch sử đội. Trong trận chung kết, SuperSonics đã đánh bại Washington Bullets với tỉ số 4-1.

Các lần vào chung kết NBA:

  • Seattle SuperSonics: 1978, 1996.
  • Oklahoma City Thunder: 2012 (thua Miami Heat trong 5 trận).

MVP của đội:

  • Kevin Durant (2014): MVP của mùa giải 2013-2014, Durant là ngôi sao sáng nhất của Thunder trong nhiều năm, với khả năng ghi điểm vượt trội.
  • Russell Westbrook (2017): Westbrook giành MVP vào mùa giải 2016-2017 sau khi có một mùa giải ghi điểm kỷ lục với một triple-double trung bình trong cả mùa giải.

Danh hiệu huấn luyện viên xuất sắc nhất (Coach of the Year):

  • Scott Brooks (2010): Huấn luyện viên Scott Brooks đã giành danh hiệu huấn luyện viên xuất sắc nhất khi dẫn dắt Thunder đến trận chung kết NBA 2012 và phát triển một đội bóng trẻ tiềm năng.
  • Mark Daigneault (2024): Mới đây, huấn luyện viên Mark Daigneault cũng nhận danh hiệu này nhờ thành tích xuất sắc trong mùa giải 2024.

Các thành tích cá nhân nổi bật:

Kevin Durant:

  • Tân binh xuất sắc nhất (2008): Durant được vinh danh là tân binh xuất sắc nhất trong mùa giải đầu tiên thi đấu cho Thunder (lúc đó là Seattle SuperSonics).
  • Vua ghi điểm: Durant 4 lần giành danh hiệu Vua ghi điểm (2010, 2011, 2012, 2014), với khả năng tấn công đa dạng và hiệu quả.

Russell Westbrook:

  • Triple-double mùa giải 2016-2017: Westbrook trở thành cầu thủ đầu tiên kể từ Oscar Robertson (1962) có trung bình triple-double trong cả mùa giải, ghi được 31.6 điểm, 10.7 rebounds và 10.4 assists mỗi trận.
  • Vua kiến tạo (2018, 2019): Với khả năng điều phối bóng và làm nhạc trưởng cho đội, Westbrook đã dẫn đầu NBA về số lượt kiến tạo trong những mùa giải này.

James Harden:

  • 6th Man of the Year (2012): Harden giành danh hiệu "Cầu thủ dự bị xuất sắc nhất" (Sixth Man of the Year) khi còn chơi cho Thunder trước khi gia nhập Houston Rockets.

Gary Payton:

  • Cầu thủ phòng ngự xuất sắc nhất (1996): Gary Payton, "The Glove," giành danh hiệu Cầu thủ phòng ngự xuất sắc nhất trong mùa giải 1995-96 khi còn thi đấu cho Seattle SuperSonics.

Shai Gilgeous-Alexander:

  • Lãnh đạo về số lần cướp bóng (2024): Shai Gilgeous-Alexander tiếp tục thể hiện tài năng của mình ở cả mặt tấn công và phòng ngự, dẫn đầu đội về số lần cướp bóng trong mùa giải 2024.

Các cầu thủ xuất sắc khác:

  • Ray Allen: Một trong những tay ném 3 điểm xuất sắc nhất trong lịch sử NBA, Allen đã có một quãng thời gian thi đấu tại Seattle SuperSonics trước khi trở thành một huyền thoại tại Boston Celtics.
  • Spencer Haywood: Cầu thủ này có ảnh hưởng lớn trong sự nghiệp của Seattle SuperSonics và là một phần quan trọng trong đội hình vô địch 1979.
  • Jack Sikma: Một trung phong nổi bật của SuperSonics, Sikma nổi bật với khả năng ném bóng ngoài vòng 3 điểm và là thành viên của đội vô địch năm 1979.

Kỷ lục và thành tích đáng chú ý:

  • Mùa giải xuất sắc nhất: 1996 với thành tích 64-18, là mùa giải có tỷ lệ thắng cao nhất trong lịch sử đội bóng.
  • Lãnh đạo về điểm số và ghi bàn: Kevin Durant và Russell Westbrook là hai cầu thủ đã để lại dấu ấn đậm nét với nhiều mùa giải ghi điểm ấn tượng cho Thunder.

Kết luận:

Oklahoma City Thunder, dù mới chỉ gia nhập NBA dưới tên gọi này từ năm 2008, nhưng đã có một lịch sử thành công rực rỡ, đặc biệt trong thập kỷ qua. Đội bóng đã sản sinh ra rất nhiều ngôi sao và giành được những danh hiệu cá nhân và tập thể quan trọng. Với những cầu thủ như Kevin Durant, Russell Westbrook, và Shai Gilgeous-Alexander, đội bóng này tiếp tục là một thế lực lớn trong NBA.