New Orleans Pelicans
New Orleans Pelicans là một đội bóng rổ chuyên nghiệp của Mỹ, thi đấu trong khuôn khổ Giải Bóng rổ Nhà nghề Mỹ (NBA). Đội thuộc khu vực Tây Nam của Miền Tây (Western Conference) và có sân nhà tại Smoothie King Center ở thành phố New Orleans, bang Louisiana.
Đội bóng được thành lập vào mùa giải 2002–2003 với tên gọi ban đầu là New Orleans Hornets sau khi được chủ sở hữu George Shinn chuyển nhượng từ Charlotte, Bắc Carolina. Sau khi đối mặt với thiệt hại nặng nề từ cơn bão Katrina năm 2005, đội đã phải tạm thời chuyển đến Oklahoma City trong hai mùa giải trước khi quay lại New Orleans vào năm 2007. Đến năm 2013, đội chính thức đổi tên thành New Orleans Pelicans, lấy cảm hứng từ chim bồ nông, loài chim biểu tượng của bang Louisiana.
Dù chưa từng giành chức vô địch NBA, Pelicans đã có những thời kỳ nổi bật trong lịch sử, như "kỷ nguyên Chris Paul" và thời gian Anthony Davis dẫn dắt đội bóng. Gần đây, đội đặt nhiều kỳ vọng vào các ngôi sao trẻ như Zion Williamson và Brandon Ingram. Đội cũng từng giành được một danh hiệu vô địch khu vực (Division Title) vào năm 2008 và có hai chiến thắng loạt trận playoff trong lịch sử.
Pelicans là một đội bóng đại diện cho tinh thần trẻ trung và tái sinh, đặc biệt trong bối cảnh thành phố New Orleans hồi phục sau những khó khăn lớn từ thiên tai và các thử thách xã hội.
14 | B. Ingram F | Tuổi 27 | Quốc Tịch | |
5 | D. Murray G | Tuổi 28 | Quốc Tịch | |
27 | D. Theis F-C | Tuổi 32 | Quốc Tịch | |
1 | Z. Williamson F | Tuổi 24 | Quốc Tịch | |
4 | J. Nowell G | Tuổi 25 | Quốc Tịch | |
24 | J. Green G-F | Tuổi 31 | Quốc Tịch | |
T. Mitchell G | Tuổi - | Quốc Tịch | ||
37 | M. Ryan F | Tuổi 27 | Quốc Tịch | |
50 | J. Robinson-Earl F | Tuổi 24 | Quốc Tịch | |
4 | B. Boston Jr. G | Tuổi 23 | Quốc Tịch | |
5 | H. Jones F | Tuổi 26 | Quốc Tịch | |
25 | T. Murphy III F | Tuổi 24 | Quốc Tịch | |
17 | J. Crutcher G | Tuổi 25 | Quốc Tịch | |
15 | J. Alvarado G | Tuổi 26 | Quốc Tịch | |
14 | M. Hill F | Tuổi 29 | Quốc Tịch | |
K. Matkovic F-C | Tuổi - | Quốc Tịch | ||
8 | J. Cain F | Tuổi - | Quốc Tịch | |
24 | J. Hawkins G | Tuổi - | Quốc Tịch | |
56 | T. Jemison C | Tuổi - | Quốc Tịch | |
Y. Missi C | Tuổi - | Quốc Tịch | ||
A. Reeves G | Tuổi - | Quốc Tịch | ||
J. Oduro F | Tuổi - | Quốc Tịch | ||
K. Brooks SF | Tuổi - | Quốc Tịch | ||
3 | C. McCollum G | Tuổi 33 | Quốc Tịch | |
2 | E. Payton G | Tuổi 30 | Quốc Tịch |
Cầu thủ | GP | Pts | FGm | FGa | FG% | FTm | FTa | FT% | 3Pm | 3Pa | 3P% | OReb | DReb | Reb | Ast | PF | Stl | TO | Blk | +/- |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B. Ingram [F] | 18 | 400 | 155 | 333 | 47 | 47 | 333 | 14 | 43 | 115 | 37 | 17 | 83 | 100 | 93 | 45 | 16 | 69 | 11 | -128 |
D. Murray [G] | 16 | 256 | 95 | 260 | 37 | 43 | 260 | 17 | 23 | 85 | 27 | 7 | 102 | 109 | 117 | 39 | 40 | 64 | 8 | -189 |
D. Theis [F-C] | 23 | 89 | 33 | 73 | 45 | 18 | 73 | 25 | 5 | 22 | 23 | 20 | 64 | 84 | 35 | 42 | 10 | 16 | 13 | -89 |
J. Green [G-F] | 31 | 185 | 67 | 144 | 47 | 31 | 144 | 22 | 20 | 58 | 34 | 30 | 68 | 98 | 22 | 45 | 32 | 20 | 19 | -234 |
J. Robinson-Earl [F] | 29 | 196 | 74 | 168 | 44 | 25 | 168 | 15 | 23 | 75 | 31 | 59 | 81 | 140 | 34 | 38 | 21 | 24 | 3 | -131 |
H. Jones [F] | 15 | 166 | 61 | 141 | 43 | 27 | 141 | 19 | 17 | 58 | 29 | 22 | 41 | 63 | 48 | 49 | 30 | 27 | 7 | -35 |
J. Alvarado [G] | 11 | 118 | 40 | 101 | 40 | 14 | 101 | 14 | 24 | 60 | 40 | 6 | 18 | 24 | 49 | 26 | 17 | 14 | 3 | -76 |
K. Matkovic [F-C] | 5 | 4 | 2 | 5 | 40 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 4 | 10 | 0 | 4 | 3 | 4 | 3 | 1 |
J. Hawkins [G] | 17 | 200 | 65 | 181 | 36 | 37 | 181 | 20 | 33 | 102 | 32 | 6 | 45 | 51 | 18 | 15 | 7 | 17 | 9 | -125 |
Y. Missi [C] | 32 | 299 | 119 | 216 | 55 | 61 | 216 | 28 | 0 | 1 | 0 | 122 | 148 | 270 | 45 | 72 | 21 | 38 | 46 | -222 |
A. Reeves [G] | 16 | 71 | 28 | 70 | 40 | 6 | 70 | 9 | 9 | 34 | 26 | 6 | 11 | 17 | 10 | 7 | 5 | 5 | 0 | -32 |
C. McCollum [G] | 20 | 426 | 163 | 370 | 44 | 43 | 370 | 12 | 57 | 163 | 35 | 15 | 61 | 76 | 81 | 50 | 22 | 37 | 9 | -131 |
Z. Williamson [F] | 6 | 136 | 47 | 104 | 45 | 40 | 104 | 38 | 2 | 6 | 33 | 16 | 32 | 48 | 32 | 18 | 4 | 22 | 8 | -14 |
B. Boston Jr. [G] | 30 | 345 | 129 | 290 | 44 | 49 | 290 | 17 | 38 | 108 | 35 | 18 | 80 | 98 | 83 | 54 | 43 | 42 | 7 | -94 |
J. Cain [F] | 16 | 69 | 25 | 54 | 46 | 10 | 54 | 19 | 9 | 27 | 33 | 15 | 32 | 47 | 10 | 20 | 8 | 7 | 7 | -85 |
T. Jemison [C] | 16 | 38 | 15 | 32 | 47 | 8 | 32 | 25 | 0 | 0 | 0 | 22 | 22 | 44 | 10 | 27 | 7 | 10 | 6 | -18 |
J. Nowell [G] | 8 | 67 | 26 | 74 | 35 | 7 | 74 | 9 | 8 | 28 | 29 | 6 | 14 | 20 | 18 | 9 | 1 | 8 | 3 | -42 |
T. Murphy III [F] | 20 | 396 | 136 | 299 | 45 | 65 | 299 | 22 | 59 | 162 | 36 | 16 | 75 | 91 | 52 | 45 | 23 | 34 | 13 | -170 |
E. Payton [G] | 7 | 47 | 23 | 46 | 50 | 1 | 46 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | 19 | 24 | 47 | 10 | 9 | 20 | 3 | -11 |
Cầu thủ | GP | Pts | FGm | FGa | FG% | FTm | FTa | FT% | 3Pm | 3Pa | 3P% | OReb | DReb | Reb | Ast | PF | Stl | TO | Blk | +/- |
Lịch sử và thành tích đội bóng
Tên đội qua các thời kỳ:- 2003 - 2013: New Orleans Hornets
- 2006 - 2007: New Orleans/Oklahoma City Hornets (chuyển địa điểm tạm thời do bão Katrina)
- 2014 - nay: New Orleans Pelicans
- Mùa giải thường: 835 thắng - 949 thua (tỷ lệ thắng 46.8%)
- Playoff: 22 thắng - 37 thua (tỷ lệ thắng 37.3%)
- Chức vô địch NBA: Chưa có
- Mùa giải tốt nhất: 2007-08, thành tích 56-26 (tỷ lệ thắng 68.3%)
- Mùa giải tệ nhất: 2004-05, thành tích 18-64 (tỷ lệ thắng 22%)
Các giải thưởng và vinh danh
- HLV xuất sắc nhất: Byron Scott (2008)
- Tân binh xuất sắc nhất: Chris Paul (2006)
- Dẫn đầu thống kê cá nhân:
- Kiến tạo: Chris Paul (2008, 2009)
- Cướp bóng: Baron Davis (2004), Chris Paul (2008, 2009, 2011)
- Chặn bóng: Anthony Davis (2014, 2015, 2018)
Cầu thủ nổi bật
Chris Paul:- Tân binh xuất sắc nhất NBA 2006
- Dẫn đầu kiến tạo và cướp bóng nhiều mùa
- Dẫn đầu NBA về số pha chặn bóng trong ba mùa giải
- Cầu thủ All-Star khi còn thi đấu cho Pelicans
- Một trong những cầu thủ dẫn đầu về số lần cướp bóng của đội
Màu sắc và trang phục
- Màu chính: Xanh hải quân, vàng, đỏ, và trắng
- Trang phục:
- Sân nhà: Trắng
- Sân khách: Xanh hải quân
- Bộ thay thế: Thiết kế độc đáo theo từng mùa