Milwaukee Bucks

Thành Phố
Milwaukee
Quốc Gia
Địa Chỉ
1111 Vel R Phillips Avenue Milwaukee, WI 53203
Website
Năm Thành Lập
1968
Conference
East
Division
Central
Sân Vận Động
Fiserv Forum
Huấn Luyện Viên
Doc Rivers
Social

Milwaukee Bucks là một đội bóng rổ chuyên nghiệp của Mỹ, có trụ sở tại Milwaukee, Wisconsin. Đội tham gia thi đấu tại Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ (NBA) và thuộc Phân khu Trung tâm của Hội nghị Đông. Milwaukee Bucks được thành lập vào năm 1968 như một đội bóng mở rộng. Đội bóng hiện đang thi đấu tại Fiserv Forum, sân vận động nổi tiếng ở Milwaukee.

Bucks đã giành được hai chức vô địch NBA vào các năm 1971 và 2021. Họ cũng đã ba lần vô địch Hội nghị (1971, 1974, 2021) và giành được 19 chức vô địch Phân khu. Những cầu thủ nổi bật trong lịch sử của đội bao gồm Kareem Abdul-Jabbar, Oscar Robertson, Bob Dandridge, Sidney Moncrief, Bob Lanier, Glenn Robinson, Ray Allen, Michael Redd, Giannis Antetokounmpo, Khris Middleton, Jrue HolidayDamian Lillard. Trong số đó, Kareem Abdul-Jabbar và Giannis Antetokounmpo đều đã giành được danh hiệu MVP của NBA khi thi đấu cho Bucks, với tổng cộng năm giải thưởng MVP. Họ cũng là hai cầu thủ duy nhất giành được danh hiệu MVP của NBA Finals trong lịch sử đội bóng.

Milwaukee Bucks nổi bật với một lịch sử thành công và những khoảnh khắc đáng nhớ, và là một trong những đội bóng quan trọng của NBA.

Upcoming
NBA 2024-2025 Regular Season
1 Th1 2025 3:00 sáng
Bucks
-
- -
Pacers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
3 Th1 2025 8:00 sáng
Nets
-
- -
Bucks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
5 Th1 2025 8:00 sáng
Trail Blazers
-
- -
Bucks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
7 Th1 2025 7:30 sáng
Bucks
-
- -
Raptors
-
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th1 2025 9:30 sáng
Spurs
-
- -
Bucks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
11 Th1 2025 7:00 sáng
Bucks
-
- -
Magic
-
NBA 2024-2025 Regular Season
13 Th1 2025 3:00 sáng
Bucks
-
- -
Knicks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
15 Th1 2025 8:00 sáng
Kings
-
- -
Bucks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
16 Th1 2025 8:00 sáng
Magic
-
- -
Bucks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
18 Th1 2025 8:00 sáng
Raptors
-
- -
Bucks
-
Xem thêm spinner
Finished Games
NBA 2024-2025 Regular Season
29 Th12 2024 8:00 sáng
Bucks
111
111 116
Bulls
116
NBA 2024-2025 Regular Season
27 Th12 2024 8:00 sáng
Nets
111
111 105
Bucks
105
NBA 2024-2025 Regular Season
24 Th12 2024 8:00 sáng
Bucks
112
112 91
Bulls
91
NBA 2024-2025 Regular Season
22 Th12 2024 8:00 sáng
Wizards
101
101 112
Bucks
112
NBA 2024-2025 Regular Season
21 Th12 2024 7:30 sáng
Bucks
101
101 124
Cavaliers
124
NBA 2024-2025 Regular Season
18 Th12 2024 8:30 sáng
Bucks
97
97 81
Thunder
81
NBA 2024-2025 Regular Season
15 Th12 2024 4:30 sáng
Hawks
102
102 110
Bucks
110
NBA 2024-2025 Regular Season
11 Th12 2024 7:00 sáng
Magic
109
109 114
Bucks
114
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th12 2024 3:30 sáng
Bucks
118
118 113
Nets
113
NBA 2024-2025 Regular Season
7 Th12 2024 7:30 sáng
Bucks
105
105 111
Celtics
111
Xem thêm spinner
Danh Sách Cầu Thủ
55 player photo D. Wright G Tuổi 32 Quốc Tịch
9 player photo B. Portis F Tuổi 29 Quốc Tịch
24 player photo P. Connaughton G Tuổi 32 Quốc Tịch
12 player photo T. Prince F Tuổi 30 Quốc Tịch
33 player photo G. Trent Jr. G-F Tuổi 25 Quốc Tịch
3 player photo T. Davis G Tuổi - Quốc Tịch
14 player photo S. Umude G Tuổi - Quốc Tịch
player photo M. Beauchamp F Tuổi - Quốc Tịch
2 player photo R. Rollins G Tuổi - Quốc Tịch
20 player photo A. Green G Tuổi - Quốc Tịch
7 player photo C. Livingston F Tuổi - Quốc Tịch
4 player photo L. Robbins C Tuổi - Quốc Tịch
44 player photo A. Jackson G Tuổi - Quốc Tịch
player photo J. Akinjo G Tuổi - Quốc Tịch
player photo A. Johnson G Tuổi - Quốc Tịch
player photo T. Smith F Tuổi - Quốc Tịch
11 player photo B. Lopez C Tuổi 36 Quốc Tịch
player photo D. Lillard G Tuổi 34 Quốc Tịch
34 player photo G. Antetokounmpo F Tuổi 30 Quốc Tịch
Players Stats
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
D. Wright [G] 22 61 21 70 30 8 70 11 11 42 26 15 27 42 42 16 19 13 6 23
B. Portis [F] 30 413 171 366 47 30 366 8 41 110 37 54 182 236 67 53 21 40 17 -40
P. Connaughton [G] 17 77 27 72 38 9 72 13 14 46 30 8 38 46 27 21 3 11 5 -6
T. Prince [F] 31 230 82 184 45 13 184 7 53 115 46 18 105 123 52 62 25 37 5 -53
G. Trent Jr. [G-F] 29 276 97 229 42 23 229 10 59 147 40 5 59 64 26 61 29 19 2 -11
M. Beauchamp [F] 15 28 10 23 43 5 23 22 3 11 27 2 12 14 2 4 1 11 0 10
R. Rollins [G] 16 74 27 60 45 7 60 12 13 28 46 5 25 30 18 19 18 16 8 30
A. Green [G] 30 232 78 172 45 8 172 5 68 153 44 5 62 67 41 58 16 22 4 72
A. Jackson [G] 30 107 41 109 38 7 109 6 18 55 33 27 68 95 45 70 19 37 7 68
A. Johnson [G] 6 7 3 8 38 0 8 0 1 1 100 1 3 4 1 0 0 2 1 6
T. Smith [F] 12 22 9 14 64 1 14 7 3 8 38 1 9 10 1 5 0 3 3 9
B. Lopez [C] 31 381 145 301 48 29 301 10 62 162 38 38 117 155 48 69 29 33 61 54
D. Lillard [G] 24 618 188 419 45 158 419 38 84 224 38 14 95 109 180 45 25 69 4 -5
G. Antetokounmpo [F] 25 811 317 520 61 173 520 33 4 18 22 52 246 298 154 59 19 86 39 24
L. Robbins [C] 7 5 2 4 50 1 4 25 0 1 0 4 3 7 1 4 1 1 1 13
S. Umude [G] 8 3 1 5 20 0 5 0 1 4 25 0 6 6 2 1 1 0 0 5
C. Livingston [F] 4 2 1 2 50 0 2 0 0 0 0 1 2 3 1 0 1 1 0 -1
K. Middleton [F] 9 123 44 96 46 17 96 18 18 37 49 2 35 37 48 25 9 22 2 45
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-

Thành tích Đội bóng:

  • NBA Championships: 2 lần vô địch (1971, 2021).
  • Playoff Appearances: 36 lần tham dự vòng playoff.
  • Thành tích mùa giải tốt nhất: Mùa giải 1971 với kỷ lục 66-16 (.805).
  • Thành tích mùa giải tồi tệ nhất: Mùa giải 2014 với kỷ lục 15-67 (.183).
  • NBA Finals: 3 lần vào chung kết NBA (1971, 1974, 2021).
  • Vòng playoff thất bại: Đội không lọt vào playoff 20 lần (1969, 1975, 1977, 1979, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 2002, 2005, 2007, 2008, 2009, 2011, 2012, 2014, 2016).

Thành tích cá nhân nổi bật:

Giannis Antetokounmpo:
  • 2 lần MVP (2019, 2020).
  • Finals MVP (2021).
  • Defensive Player of the Year (2020).
  • Nhà vô địch NBA (2021).
Kareem Abdul-Jabbar:
  • 3 lần MVP (1971, 1972, 1974).
  • Finals MVP (1971).
  • Nhà vô địch NBA (1971).
  • Cầu thủ ghi điểm xuất sắc nhất mùa giải 1971 và 1972.
Sidney Moncrief:
  • 2 lần Defensive Player of the Year (1983, 1984).
  • 6 lần All-Star.

Những Cầu thủ và Huấn luyện viên Vĩ đại:

  • Kareem Abdul-Jabbar: Một trong những cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử NBA, đã giúp đội giành chức vô địch NBA đầu tiên vào năm 1971.
  • Giannis Antetokounmpo: Được coi là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất của thế hệ hiện tại, đã đưa đội đến chức vô địch NBA thứ hai vào năm 2021.
  • Don Nelson: Huấn luyện viên đã giành giải Coach of the Year vào các năm 1983 và 1985.

Các Cầu thủ NBA Hall of Fame:

  • Kareem Abdul-JabbarGiannis AntetokounmpoOscar Robertson, và Ray Allen là những cầu thủ vĩ đại đã góp phần vào sự thành công của Milwaukee Bucks.