Dallas Mavericks

Thành Phố
Dallas
Quốc Gia
Địa Chỉ
2500 Victory Ave, Dallas, TX 75219
Website
Năm Thành Lập
1980
Conference
West
Division
Southwest
Sân Vận Động
American Airlines Center
Huấn Luyện Viên
Jason Kidd
Social

Dallas Mavericks, thường được gọi là Mavs, là một đội bóng rổ chuyên nghiệp của Mỹ có trụ sở tại Dallas, Texas. Đội thi đấu tại giải bóng rổ NBA, thuộc khu vực Tây Nam của Hội nghị phương Tây. Sân nhà của Mavericks là Trung tâm American Airlines, nơi đội chia sẻ với đội khúc côn cầu Dallas Stars.

Được thành lập vào năm 1980, Dallas Mavericks đã có những bước tiến đáng kể trong suốt lịch sử phát triển. Trong những năm đầu, đội bóng gặp khó khăn và chỉ mới bắt đầu xây dựng được đội hình cạnh tranh vào giữa những năm 1980. Tuy nhiên, đội đã thực sự bứt phá khi có sự xuất hiện của Dirk Nowitzki vào năm 1998. Với sự dẫn dắt của Nowitzki, Mavericks đã đạt được những thành tích xuất sắc, bao gồm lần đầu tiên lọt vào Chung kết NBA vào năm 2006 và giành chức vô địch NBA duy nhất trong lịch sử vào năm 2011.

Sau khi Nowitzki giải nghệ, đội tiếp tục tìm kiếm sự tái sinh với Luka Dončić, một trong những ngôi sao trẻ sáng giá nhất của NBA. Dončić đã nhanh chóng trở thành trụ cột của đội bóng, giúp Mavericks quay trở lại với những thành tích cao, bao gồm việc lọt vào Chung kết Conference Tây vào năm 2022 và tiếp tục thi đấu ấn tượng trong mùa giải 2024.

Đội bóng nổi bật với phong cách chơi tấn công mạnh mẽ, đặc biệt là trong kỷ nguyên của Dirk Nowitzki và Luka Dončić, và luôn được người hâm mộ Dallas yêu mến nồng nhiệt. Mavericks đã giành tổng cộng 5 chức vô địch khu vực, 1 chức vô địch NBA vào năm 2011 và 5 lần vô địch khu vực Tây Nam. Đội bóng hiện tại vẫn tiếp tục theo đuổi mục tiêu trở thành một thế lực lớn của NBA, với đội hình đầy hứa hẹn và một cộng đồng người hâm mộ trung thành.

Upcoming
NBA 2024-2025 Regular Season
31 Th12 2024 10:00 sáng
Mavericks
-
- -
Kings
-
NBA 2024-2025 Regular Season
2 Th1 2025 8:00 sáng
Mavericks
-
- -
Rockets
-
NBA 2024-2025 Regular Season
4 Th1 2025 8:30 sáng
Cavaliers
-
- -
Mavericks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
7 Th1 2025 8:00 sáng
Mavericks
-
- -
Grizzlies
-
NBA 2024-2025 Regular Season
8 Th1 2025 7:30 sáng
Lakers
-
- -
Mavericks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
10 Th1 2025 8:30 sáng
Trail Blazers
-
- -
Mavericks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
13 Th1 2025 3:00 sáng
Nuggets
-
- -
Mavericks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
15 Th1 2025 9:30 sáng
Nuggets
-
- -
Mavericks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
16 Th1 2025 8:00 sáng
Mavericks
-
- -
Pelicans
-
NBA 2024-2025 Regular Season
18 Th1 2025 8:30 sáng
Thunder
-
- -
Mavericks
-
Xem thêm spinner
Finished Games
NBA 2024-2025 Regular Season
29 Th12 2024 10:00 sáng
Mavericks
122
122 126
Trail Blazers
126
NBA 2024-2025 Regular Season
28 Th12 2024 9:00 sáng
Mavericks
98
98 89
Suns
89
NBA 2024-2025 Regular Season
26 Th12 2024 2:30 sáng
Timberwolves
105
105 99
Mavericks
99
NBA 2024-2025 Regular Season
24 Th12 2024 8:30 sáng
Trail Blazers
108
108 132
Mavericks
132
NBA 2024-2025 Regular Season
22 Th12 2024 8:30 sáng
Clippers
97
97 113
Mavericks
113
NBA 2024-2025 Regular Season
20 Th12 2024 8:30 sáng
Clippers
118
118 95
Mavericks
95
NBA 2024-2025 Regular Season
16 Th12 2024 8:30 sáng
Mavericks
143
143 133
Warriors
133
NBA 2024-2025 Regular Season
11 Th12 2024 9:30 sáng
Mavericks
104
104 118
Thunder
118
NBA 2024-2025 Regular Season
8 Th12 2024 7:30 sáng
Mavericks
125
125 118
Raptors
118
NBA 2024-2025 Regular Season
6 Th12 2024 7:00 sáng
Mavericks
137
137 101
Wizards
101
Xem thêm spinner
Danh Sách Cầu Thủ
42 player photo M. Kleber F Tuổi 32 Quốc Tịch
25 player photo P. Washington F Tuổi 26 Quốc Tịch
77 player photo L. Doncic F-G Tuổi 25 Quốc Tịch
21 player photo D. Gafford F-C Tuổi 26 Quốc Tịch
6 player photo Q. Grimes G Tuổi 24 Quốc Tịch
8 player photo N. Marshall F Tuổi 26 Quốc Tịch
8 player photo B. Williams G Tuổi 25 Quốc Tịch
14 player photo K. Edwards F Tuổi 24 Quốc Tịch
5 player photo A. Lawson G Tuổi 24 Quốc Tịch
3 player photo J. Hardy G Tuổi - Quốc Tịch
18 player photo O. Prosper F Tuổi - Quốc Tịch
player photo J. Gortman G Tuổi - Quốc Tịch
2 player photo D. Lively C Tuổi - Quốc Tịch
29 player photo E. Miller F Tuổi - Quốc Tịch
33 player photo J. Sharp C Tuổi - Quốc Tịch
11 player photo K. Irving G Tuổi 32 Quốc Tịch
11 player photo K. Thompson G Tuổi 34 Quốc Tịch
13 player photo M. Morris F Tuổi 35 Quốc Tịch
26 player photo S. Dinwiddie G Tuổi 31 Quốc Tịch
7 player photo D. Powell F-C Tuổi 33 Quốc Tịch
Players Stats
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
M. Kleber [F] 20 48 17 44 39 9 44 20 5 17 29 12 52 64 17 39 5 14 10 74
P. Washington [F] 25 304 111 247 45 43 247 17 39 99 39 37 155 192 55 51 31 44 28 145
L. Doncic [F-G] 20 556 193 425 45 102 425 24 68 191 36 15 156 171 158 58 40 69 8 148
D. Gafford [F-C] 31 379 156 216 72 67 216 31 0 0 0 79 113 192 38 80 14 32 41 23
Q. Grimes [G] 30 278 96 202 48 38 202 19 48 114 42 23 94 117 49 50 20 33 7 84
N. Marshall [F] 26 283 113 214 53 37 214 17 20 63 32 24 61 85 57 36 22 35 2 47
J. Hardy [G] 24 155 56 140 40 22 140 16 21 66 32 4 30 34 28 32 15 33 1 -12
O. Prosper [F] 21 47 16 44 36 11 44 25 4 14 29 14 23 37 9 7 5 3 2 -6
D. Lively [C] 25 217 90 129 70 37 129 29 0 0 0 77 117 194 62 72 16 32 40 141
K. Irving [G] 29 713 262 536 49 96 536 18 93 209 44 31 99 130 145 62 33 64 9 161
K. Thompson [G] 28 394 142 341 42 26 341 8 84 221 38 17 79 96 53 39 27 33 11 177
S. Dinwiddie [G] 30 259 76 202 38 70 202 35 37 113 33 6 56 62 98 44 26 25 8 42
D. Powell [F-C] 25 42 12 15 80 17 15 113 1 1 100 15 27 42 16 31 7 5 11 8
J. Gortman [G] 12 16 6 16 38 1 16 6 3 7 43 1 2 3 4 5 1 2 2 -10
B. Williams [G] 5 6 2 9 22 2 9 22 0 2 0 1 3 4 2 2 0 2 0 -16
K. Edwards [F] 11 0 0 6 0 0 6 0 0 4 0 0 2 2 1 4 0 1 0 -32
M. Morris [F] 4 5 2 8 25 0 8 0 1 3 33 0 5 5 2 0 0 2 1 -14
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-

Thành Tích Đội Dallas Mavericks

  • Giải vô địch NBA: 1 lần (2011)
    • Mùa giải 2010-2011, Mavericks đã giành chiến thắng trong trận chung kết NBA sau khi đánh bại Miami Heat với tỉ số 4-2. Đây là lần đầu tiên và duy nhất đội bóng này giành được chức vô địch NBA.
  • Tham dự Playoff: 25 lần (1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1990, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2014, 2015, 2016, 2020, 2021, 2022, 2024)
    • Mavericks đã có một chặng đường dài trong các trận Playoff, với một số mùa giải đáng nhớ, đặc biệt là năm 2007 khi họ đạt thành tích 67-15, mùa giải tốt nhất trong lịch sử đội.
  • Thành tích mùa giải tốt nhất: 67-15, mùa giải 2007 (tỉ lệ chiến thắng .817).
  • Thành tích mùa giải tệ nhất: 11-71, mùa giải 1993 (tỉ lệ chiến thắng .134).
  • Chức vô địch Western Conference: 3 lần (2006, 2011, 2024).
  • Tổng số trận thắng trong lịch sử NBA (tính đến mùa 2024-2025): 1,802 trận thắng, 1,753 trận thua.

Thành Tích Cá Nhân

1. Dirk Nowitzki (Cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử đội)
  • MVP mùa giải: 2007
  • MVP chung kết NBA: 2011
  • Số điểm trong sự nghiệp: 31,560 điểm (đứng thứ 6 trong lịch sử NBA tính đến năm 2024).
  • Số lần tham gia All-Star: 14 lần
  • Số lần vào đội hình All-NBA: 12 lần (bao gồm 4 lần vào đội hình All-NBA First Team).
  • Jersey số 41 của Dirk Nowitzki đã được treo vĩnh viễn tại sân nhà của Mavericks.
2. Jason Kidd
  • Rookie of the Year: 1995
  • Số lần tham gia All-Star: 10 lần
  • Số lần vào đội hình All-NBA: 6 lần
  • Giải thưởng Coach of the Year: 2011, sau khi dẫn dắt Mavericks giành chức vô địch NBA.
3. Luka Dončić (Ngôi sao hiện tại)
  • Rookie of the Year: 2019
  • Số lần tham gia All-Star: 4 lần (tính đến 2024).
  • Số lần vào đội hình All-NBA: 3 lần (bao gồm 1 lần vào đội hình All-NBA First Team).
  • Vô địch giải ghi điểm mùa 2024: Luka Dončić đã là người ghi nhiều điểm nhất cho Mavericks ở mùa giải 2024.
4. Tim Hardaway
  • Thành viên của đội NBA All-Defensive: 1999.
  • Được bầu vào Hall of Fame: 2022.
5. Steve Nash
  • MVP mùa giải NBA: 2005, 2006
  • Số lần tham gia All-Star: 8 lần.
  • Được bầu vào Hall of Fame: 2018.
6. Shawn Bradley
  • Số lần dẫn đầu về số block trong một mùa giải: 1997.
  • Là một trong những cầu thủ cao nhất trong lịch sử NBA (2.29m).

Các Cầu Thủ Từng Giành Các Giải Thưởng Cá Nhân

  • 6th Man of the Year:
    • 1988: Roy Tarpley
    • 2004: Antawn Jamison
    • 2009: Jason Terry
  • Defensive Player of the Year: Đội không có cầu thủ giành giải này, nhưng đã có nhiều cầu thủ xuất sắc về phòng thủ trong lịch sử, bao gồm Shawn Bradley.
  • Coach of the Year:
    • 2006: Avery Johnson, huấn luyện viên đã dẫn dắt Mavericks vào đến chung kết NBA.

Những Cầu Thủ Huyền Thoại và Cống Hiến Của Họ

  • Dirk Nowitzki: Được xem là cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử đội bóng, Dirk Nowitzki là biểu tượng không chỉ của Dallas Mavericks mà còn của toàn bộ NBA nhờ vào khả năng ghi điểm ấn tượng và sự ổn định trong suốt sự nghiệp.
  • Jason Kidd: Một trong những tay chuyền bóng vĩ đại nhất NBA, Jason Kidd đã mang lại sự thay đổi lớn cho đội bóng khi trở lại Mavericks vào năm 2008 và góp phần vào chiến thắng chức vô địch vào năm 2011.
  • Steve Nash: Trước khi trở thành một huyền thoại của Phoenix Suns, Steve Nash đã tạo dấu ấn với Mavericks và là một trong những tay kiến tạo hàng đầu trong NBA.
Dallas Mavericks là đội bóng với nhiều thành tích ấn tượng, từ việc giành chức vô địch NBA cho đến những thành tích cá nhân xuất sắc của các cầu thủ huyền thoại như Dirk Nowitzki, Jason Kidd và Luka Dončić. Những thành công trong các mùa giải và các giải thưởng cá nhân đã giúp đội bóng này trở thành một phần không thể thiếu trong lịch sử NBA.