Cleveland Cavaliers

Thành Phố
Cleveland
Quốc Gia
Địa Chỉ
200 Huron Rd E, Cleveland, OH 44115
Website
Năm Thành Lập
1970
Conference
East
Division
Central
Sân Vận Động
Rocket Mortgage FieldHouse
Huấn Luyện Viên
Kenny Atkinson
Social

Cleveland Cavaliers, thường được gọi là Cavs, là một đội bóng rổ chuyên nghiệp có trụ sở tại Cleveland, Ohio, Hoa Kỳ. Họ tham gia thi đấu tại giải NBA và là thành viên của Central Division thuộc Eastern Conference. Đội được thành lập vào năm 1970 như một phần của kế hoạch mở rộng NBA, cùng với Portland Trail Blazers và Buffalo Braves. Các trận đấu sân nhà ban đầu diễn ra tại Cleveland Arena, sau đó chuyển đến Richfield Coliseum và hiện nay tại Rocket Mortgage FieldHouse ở trung tâm thành phố Cleveland.

Dưới sự sở hữu của Dan Gilbert từ năm 2005, Cavaliers đã trải qua nhiều giai đoạn đáng chú ý trong lịch sử. Sau thời kỳ khó khăn đầu tiên, đội giành chức vô địch khu vực Central lần đầu tiên vào năm 1976, đồng thời tiến đến vòng chung kết Eastern Conference. Đội bóng nổi bật trong giai đoạn thập niên 1980 và 1990, với các ngôi sao như Mark Price và Brad Daugherty, cùng với HLV Lenny Wilkens.

Cavaliers đạt đỉnh cao mới khi chọn LeBron James – một cầu thủ sinh ra tại Akron gần đó – ở vị trí số 1 tại NBA Draft 2003. Với James, đội tiến đến chung kết NBA lần đầu năm 2007 và giành chức vô địch đầu tiên trong lịch sử vào năm 2016. Đây cũng là danh hiệu lớn đầu tiên của Cleveland trong một môn thể thao chuyên nghiệp kể từ năm 1964.

Hiện tại, Cleveland Cavaliers tiếp tục là một trong những đội bóng có lịch sử phong phú, với 23 lần tham dự vòng playoff, 5 danh hiệu Eastern Conference và 7 chức vô địch khu vực Central.

Upcoming
NBA 2024-2025 Regular Season
31 Th12 2024 10:00 sáng
Cavaliers
-
- -
Warriors
-
NBA 2024-2025 Regular Season
1 Th1 2025 9:00 sáng
Cavaliers
-
- -
Lakers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
4 Th1 2025 8:30 sáng
Cavaliers
-
- -
Mavericks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
6 Th1 2025 6:00 sáng
Hornets
-
- -
Cavaliers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th1 2025 7:00 sáng
Thunder
-
- -
Cavaliers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
10 Th1 2025 7:00 sáng
Raptors
-
- -
Cavaliers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
13 Th1 2025 6:00 sáng
Pacers
-
- -
Cavaliers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
15 Th1 2025 7:00 sáng
Cavaliers
-
- -
Pacers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
17 Th1 2025 8:00 sáng
Cavaliers
-
- -
Thunder
-
NBA 2024-2025 Regular Season
19 Th1 2025 9:00 sáng
Cavaliers
-
- -
Timberwolves
-
Xem thêm spinner
Finished Games
NBA 2024-2025 Regular Season
28 Th12 2024 9:00 sáng
Cavaliers
149
149 135
Nuggets
135
NBA 2024-2025 Regular Season
24 Th12 2024 7:00 sáng
Jazz
113
113 124
Cavaliers
124
NBA 2024-2025 Regular Season
22 Th12 2024 8:00 sáng
76ers
99
99 126
Cavaliers
126
NBA 2024-2025 Regular Season
21 Th12 2024 7:30 sáng
Bucks
101
101 124
Cavaliers
124
NBA 2024-2025 Regular Season
17 Th12 2024 7:30 sáng
Cavaliers
130
130 101
Nets
101
NBA 2024-2025 Regular Season
14 Th12 2024 7:00 sáng
Wizards
105
105 115
Cavaliers
115
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th12 2024 6:00 sáng
Cavaliers
113
113 122
Heat
122
NBA 2024-2025 Regular Season
8 Th12 2024 1:00 sáng
Cavaliers
116
116 102
Hornets
102
NBA 2024-2025 Regular Season
6 Th12 2024 7:00 sáng
Nuggets
114
114 126
Cavaliers
126
NBA 2024-2025 Regular Season
4 Th12 2024 7:00 sáng
Wizards
87
87 118
Cavaliers
118
Xem thêm spinner
Danh Sách Cầu Thủ
3 player photo C. LeVert G Tuổi 30 Quốc Tịch
20 player photo G. Niang F Tuổi 31 Quốc Tịch
45 player photo D. Mitchell G Tuổi 28 Quốc Tịch
31 player photo J. Allen C Tuổi 26 Quốc Tịch
5 player photo Z. Smith G Tuổi 25 Quốc Tịch
31 player photo M. Strus G-F Tuổi 28 Quốc Tịch
10 player photo D. Garland G Tuổi 24 Quốc Tịch
16 player photo T. Jerome G-F Tuổi 27 Quốc Tịch
32 player photo D. Wade F-C Tuổi 28 Quốc Tịch
35 player photo I. Okoro F-G Tuổi 23 Quốc Tịch
20 player photo S. Merrill G Tuổi 28 Quốc Tịch
21 player photo J. Thor F Tuổi 22 Quốc Tịch
4 player photo E. Mobley C Tuổi 23 Quốc Tịch
24 player photo J. Bernard G Tuổi - Quốc Tịch
48 player photo P. Nance F Tuổi - Quốc Tịch
40 player photo C. Porter G Tuổi - Quốc Tịch
player photo L. Travers G Tuổi - Quốc Tịch
player photo J. Tyson F Tuổi - Quốc Tịch
3 player photo T. Thompson C-F Tuổi 33 Quốc Tịch
Players Stats
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
C. LeVert [G] 25 301 105 201 52 45 201 22 46 97 47 13 57 70 98 34 23 33 10 263
G. Niang [F] 31 267 102 217 47 11 217 5 52 140 37 23 102 125 44 71 11 30 5 211
D. Mitchell [G] 30 708 250 545 46 94 545 17 114 276 41 16 120 136 138 63 47 63 7 248
J. Allen [C] 31 408 165 241 68 78 241 32 0 1 0 69 239 308 59 38 32 34 23 183
D. Garland [G] 30 610 219 441 50 84 441 19 88 202 44 16 61 77 192 66 32 71 7 197
T. Jerome [G-F] 30 308 113 221 51 41 221 19 41 97 42 17 43 60 103 44 35 34 1 97
D. Wade [F-C] 22 131 43 109 39 11 109 10 34 94 36 17 86 103 34 32 23 6 11 140
I. Okoro [F-G] 21 133 47 96 49 13 96 14 26 52 50 20 28 48 36 42 13 9 9 90
S. Merrill [G] 27 199 65 168 39 17 168 10 52 148 35 10 41 51 46 51 17 13 7 117
E. Mobley [C] 29 544 210 366 57 93 366 25 31 71 44 64 195 259 87 62 31 60 42 274
C. Porter [G] 18 46 19 34 56 3 34 9 5 11 45 2 14 16 24 8 5 9 6 7
J. Tyson [F] 18 42 17 36 47 4 36 11 4 13 31 12 17 29 13 23 5 9 0 -2
T. Thompson [C-F] 12 30 13 27 48 4 27 15 0 1 0 8 24 32 4 10 0 5 4 -31
L. Travers [G] 6 8 3 7 43 2 7 29 0 3 0 1 5 6 5 3 1 2 1 6
J. Thor [F] 4 23 7 8 88 6 8 75 3 3 100 1 2 3 0 4 2 2 3 -5
M. Strus [G-F] 3 16 6 16 38 0 16 0 4 14 29 2 8 10 5 9 1 1 0 11
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-

Thành tích đội bóng:

  • Chức vô địch NBA: 1 (năm 2016).
  • Lần vào chung kết NBA: 5 (2007, 2015, 2016, 2017, 2018).
  • Số lần tham dự playoff: 24 lần, gần nhất là năm 2024.
  • Mùa giải tốt nhất: 2008-2009, thành tích 66-16 (.805).
  • Mùa giải tệ nhất: 1981-1982, thành tích 15-67 (.183).

Thành tích cá nhân tiêu biểu:

  • MVP mùa giải: LeBron James (2009, 2010).
  • MVP chung kết: LeBron James (2016).
  • Rookie of the Year: LeBron James (2004), Kyrie Irving (2012).
  • Danh hiệu Coach of the Year: Bill Fitch (1976), Mike Brown (2009).
  • Vô địch ghi điểm NBA: LeBron James (2008).
  • Lãnh đạo rebounds NBA: Andre Drummond (2020).
  • Lãnh đạo assists NBA: Andre Miller (2002).

Cầu thủ vĩ đại và thành tích nổi bật:

  • Hall of Famers nổi bật: Nate Thurmond, Walt Frazier, Lenny Wilkens, Shaquille O'Neal, Ben Wallace, Dwyane Wade.
  • Số áo đã giải nghệ: 7 (Bingo Smith), 11 (Zydrunas Ilgauskas), 22 (Larry Nance), 25 (Mark Price), 34 (Austin Carr), 42 (Nate Thurmond), 43 (Brad Daugherty).