Chicago Bulls
Đội bóng rổ Chicago Bulls là một đội bóng chuyên nghiệp của Mỹ, có trụ sở tại Chicago và thi đấu tại Giải Bóng Rổ Nhà Nghề Mỹ (NBA). Đội bóng này thuộc Division Trung Đông của Hội nghị Miền Đông và được thành lập vào ngày 16 tháng 1 năm 1966. Sân nhà của Chicago Bulls là United Center, nằm ở khu vực phía Tây của Chicago.
Chicago Bulls đã đạt được thành công lớn nhất vào thập niên 1990, khi đội giành được sáu chức vô địch NBA từ năm 1991 đến 1998, với hai lần ba lần vô địch liên tiếp (three-peat). Tất cả các đội vô địch này đều do các huyền thoại như Michael Jordan, Scottie Pippen và huấn luyện viên Phil Jackson dẫn dắt. Bulls là đội duy nhất trong lịch sử NBA giành nhiều chức vô địch mà chưa bao giờ thua một trận chung kết NBA.
Trong mùa giải 1995-96, đội bóng này thiết lập kỷ lục thắng 72 trận trong một mùa giải, một kỷ lục mà chỉ đến năm 2016, đội Golden State Warriors mới vượt qua. Dù vậy, kể từ sau năm 1998, Bulls chưa thể tái lập thành công này. Đội bóng đã trải qua nhiều giai đoạn khó khăn trong thập kỷ 2000 nhưng đã hồi sinh vào đầu những năm 2010 dưới sự dẫn dắt của Derrick Rose và Joakim Noah.
Hiện nay, đội hình của Chicago Bulls bao gồm những ngôi sao như Zach LaVine, DeMar DeRozan và Nikola Vučević, và họ tiếp tục là một đội bóng được yêu thích và có ảnh hưởng lớn đến cộng đồng bóng rổ Mỹ.
# | W | L | Win% | GP | Home | Road | OT | Last 10 | streak | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16 | 1 | 0.941 | 17 | 9-0 | 7-1 | 0-0 | 9-1 | W1 | |
2 | 12 | 3 | 0.800 | 15 | 5-2 | 7-1 | 2-1 | 8-2 | W3 | |
3 | 9 | 6 | 0.600 | 15 | 5-2 | 4-4 | 0-0 | 6-4 | W4 | |
4 | 10 | 7 | 0.588 | 17 | 7-0 | 3-7 | 0-0 | 7-3 | W1 | |
5 | 6 | 7 | 0.462 | 13 | 2-3 | 4-4 | 0-1 | 4-6 | W1 | |
6 | 7 | 9 | 0.438 | 16 | 4-4 | 3-5 | 0-0 | 5-5 | L1 | |
7 | 7 | 10 | 0.412 | 17 | 3-5 | 4-5 | 1-2 | 5-5 | L2 | |
8 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 4-3 | 2-6 | 0-2 | 4-6 | W1 | |
9 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 5-3 | 1-6 | 1-1 | 4-6 | W1 | |
10 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 4-2 | 2-7 | 1-1 | 4-6 | L2 | |
11 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 5-3 | 1-6 | 1-0 | 5-5 | W2 | |
12 | 6 | 10 | 0.375 | 16 | 1-5 | 5-5 | 0-0 | 3-7 | L1 | |
13 | 4 | 12 | 0.250 | 16 | 4-4 | 0-8 | 1-2 | 3-7 | W2 | |
14 | 2 | 11 | 0.154 | 13 | 1-5 | 1-6 | 0-0 | 1-9 | L9 | |
15 | 2 | 12 | 0.143 | 14 | 1-5 | 1-7 | 2-0 | 1-9 | L5 |
# | W | L | Win% | GP | Home | Road | OT | Last 10 | streak | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 3 | 0.786 | 14 | 5-1 | 6-2 | 1-0 | 8-2 | W1 | |
2 | 12 | 4 | 0.750 | 16 | 8-2 | 4-2 | 0-0 | 6-4 | W1 | |
3 | 11 | 5 | 0.688 | 16 | 7-2 | 4-3 | 0-1 | 8-2 | W1 | |
4 | 10 | 5 | 0.667 | 15 | 7-1 | 3-4 | 0-0 | 7-3 | L1 | |
5 | 8 | 5 | 0.615 | 13 | 5-2 | 3-3 | 2-0 | 7-3 | W1 | |
6 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 6-4 | 3-3 | 0-1 | 7-3 | W3 | |
7 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 6-3 | 3-4 | 0-0 | 6-4 | W1 | |
8 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 5-3 | 4-4 | 1-1 | 4-6 | L5 | |
9 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 6-3 | 2-4 | 0-0 | 5-5 | W3 | |
10 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 5-2 | 3-5 | 1-0 | 5-5 | L1 | |
11 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 4-4 | 4-3 | 1-2 | 5-5 | L1 | |
12 | 8 | 8 | 0.500 | 16 | 7-3 | 1-5 | 0-0 | 5-5 | W2 | |
13 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 4-4 | 2-5 | 0-0 | 4-6 | L1 | |
14 | 4 | 12 | 0.250 | 16 | 3-5 | 1-7 | 0-0 | 1-9 | L3 | |
15 | 3 | 12 | 0.200 | 15 | 1-5 | 2-7 | 0-0 | 3-7 | L4 |
# | Center | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
A. Sanogo | 6- | 258lb | UConn | |||
9 | N. Vucevic | 6-10 (2.08m) | 260lb (117.9kg) | Southern California/Montenegro | Southern California | 2011 |
# | Point Guard and Shooting Guard | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
2 | L. Ball | 6-6 (1.98m) | 190lb (86.2kg) | UCLA/USA | UCLA | 2017 |
5 | J. Carter | 6-1 (1.85m) | 200lb (90.7kg) | West Virginia/USA | West Virginia | 2018 |
C. White | 6-4 (1.93m) | 195lb (88.5kg) | North Carolina/USA | North Carolina | 2019 | |
T. Horton-Tucker | 6-4 (1.93m) | 234lb (106.1kg) | Iowa State/USA | Iowa State | 2019 | |
12 | A. Dosunmu | 6-4 (1.93m) | 200lb (90.7kg) | Illinois/USA | Illinois | 2021 |
3 | C. Duarte | 6-5 (1.96m) | 190lb (86.2kg) | Oregon/Dominican Republic | Oregon | 2021 |
D. Steward | 6-2 (1.88m) | 163lb (73.9kg) | Duke/USA | Duke | ||
3 | J. Giddey | 6-8 (2.03m) | 205lb (93.0kg) | NBA Global Academy/Australia | NBA Global Academy | 2021 |
# | Forward Center | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
25 | J. Smith | 6-10 (2.08m) | 215lb (97.5kg) | Maryland/USA | Maryland | 2020 |
# | Small Forward and Power Forward | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
T. Craig | 6-7 (2.01m) | 221lb (100.2kg) | South Carolina Upstate/USA | South Carolina Upstate | 2017 | |
44 | P. Williams | 6-7 (2.01m) | 215lb (97.5kg) | Florida State/USA | Florida State | 2020 |
E. Liddell | - | - | ||||
25 | D. Terry | - | - | |||
6 | K. Lofton Jr. | - | - | |||
J. Phillips | 6- | 197lb | Tennessee | |||
M. Buzelis | 6- | 195lb | ||||
# | Shooting Guard and Small Forward | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
8 | Z. LaVine | 6-5 (1.96m) | 200lb (90.7kg) | UCLA/USA | UCLA | 2014 |
# | Others | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
O. Bitim | 6- | 215lb |
Cầu thủ | GP | Pts | FGm | FGa | FG% | FTm | FTa | FT% | 3Pm | 3Pa | 3P% | OReb | DReb | Reb | Ast | PF | Stl | TO | Blk | +/- |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
L. Ball [G] | 3 | 14 | 5 | 14 | 36 | 0 | 14 | 0 | 4 | 12 | 33 | 0 | 8 | 8 | 11 | 4 | 0 | 3 | 1 | 23 |
C. White [G] | 16 | 312 | 104 | 231 | 45 | 48 | 231 | 21 | 56 | 143 | 39 | 3 | 49 | 52 | 72 | 42 | 19 | 44 | 4 | -70 |
T. Horton-Tucker [G] | 11 | 48 | 16 | 37 | 43 | 11 | 37 | 30 | 5 | 14 | 36 | 7 | 15 | 22 | 14 | 7 | 0 | 3 | 1 | -2 |
P. Williams [F] | 15 | 149 | 50 | 133 | 38 | 21 | 133 | 16 | 28 | 71 | 39 | 16 | 59 | 75 | 35 | 21 | 16 | 29 | 8 | -78 |
J. Smith [F-C] | 14 | 104 | 36 | 83 | 43 | 15 | 83 | 18 | 17 | 46 | 37 | 19 | 48 | 67 | 11 | 27 | 6 | 10 | 6 | -22 |
A. Dosunmu [G] | 16 | 175 | 67 | 153 | 44 | 25 | 153 | 16 | 16 | 64 | 25 | 11 | 55 | 66 | 64 | 38 | 6 | 21 | 8 | -119 |
C. Duarte [G] | 7 | 21 | 6 | 11 | 55 | 6 | 11 | 55 | 3 | 8 | 38 | 1 | 3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
J. Giddey [G] | 16 | 188 | 69 | 170 | 41 | 29 | 170 | 17 | 21 | 59 | 36 | 23 | 77 | 100 | 102 | 25 | 10 | 39 | 3 | -113 |
D. Terry [F] | 16 | 71 | 25 | 51 | 49 | 15 | 51 | 29 | 6 | 16 | 38 | 14 | 15 | 29 | 15 | 23 | 9 | 15 | 6 | -63 |
J. Phillips [F] | 16 | 71 | 25 | 60 | 42 | 9 | 60 | 15 | 12 | 37 | 32 | 10 | 22 | 32 | 7 | 23 | 13 | 8 | 2 | -46 |
M. Buzelis [F] | 15 | 43 | 13 | 42 | 31 | 9 | 42 | 21 | 8 | 23 | 35 | 6 | 23 | 29 | 3 | 13 | 6 | 9 | 7 | -34 |
N. Vucevic [C] | 16 | 325 | 132 | 227 | 58 | 28 | 227 | 12 | 33 | 71 | 46 | 34 | 120 | 154 | 51 | 38 | 11 | 26 | 13 | -61 |
Z. LaVine [G-F] | 13 | 286 | 103 | 201 | 51 | 39 | 201 | 19 | 41 | 95 | 43 | 3 | 65 | 68 | 55 | 22 | 11 | 39 | 6 | -5 |
J. Carter [G] | 6 | 13 | 5 | 17 | 29 | 0 | 17 | 0 | 3 | 11 | 27 | 1 | 4 | 5 | 4 | 1 | 3 | 1 | 0 | 10 |
T. Craig [F] | 4 | 20 | 7 | 16 | 44 | 2 | 16 | 13 | 4 | 13 | 31 | 2 | 8 | 10 | 3 | 4 | 1 | 0 | 1 | -11 |
A. Sanogo [C] | 3 | 6 | 3 | 5 | 60 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | -7 |
E. Liddell [F] | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | -3 |
Cầu thủ | GP | Pts | FGm | FGa | FG% | FTm | FTa | FT% | 3Pm | 3Pa | 3P% | OReb | DReb | Reb | Ast | PF | Stl | TO | Blk | +/- |
1 |
N. Vucevic
|
325 |
2 |
C. White
|
312 |
3 |
Z. LaVine
|
286 |
4 |
J. Giddey
|
188 |
5 |
A. Dosunmu
|
175 |
1 |
Z. LaVine
|
22.0 |
2 |
N. Vucevic
|
20.3 |
3 |
C. White
|
19.5 |
4 |
J. Giddey
|
11.8 |
5 |
A. Dosunmu
|
10.9 |
1 |
N. Vucevic
|
154 |
2 |
J. Giddey
|
100 |
3 |
P. Williams
|
75 |
4 |
Z. LaVine
|
68 |
5 |
J. Smith
|
67 |
1 |
N. Vucevic
|
9.6 |
2 |
J. Giddey
|
6.3 |
3 |
Z. LaVine
|
5.2 |
4 |
P. Williams
|
5.0 |
5 |
J. Smith
|
4.8 |
1 |
J. Giddey
|
102 |
2 |
C. White
|
72 |
3 |
A. Dosunmu
|
64 |
4 |
Z. LaVine
|
55 |
5 |
N. Vucevic
|
51 |
1 |
J. Giddey
|
6.4 |
2 |
C. White
|
4.5 |
3 |
Z. LaVine
|
4.2 |
4 |
A. Dosunmu
|
4.0 |
5 |
L. Ball
|
3.7 |
1 |
N. Vucevic
|
13 |
2 |
P. Williams
|
8 |
3 |
A. Dosunmu
|
8 |
4 |
M. Buzelis
|
7 |
5 |
J. Smith
|
6 |
1 |
N. Vucevic
|
0.8 |
2 |
P. Williams
|
0.5 |
3 |
A. Dosunmu
|
0.5 |
4 |
M. Buzelis
|
0.5 |
5 |
Z. LaVine
|
0.5 |
1 |
C. White
|
19 |
2 |
P. Williams
|
16 |
3 |
J. Phillips
|
13 |
4 |
N. Vucevic
|
11 |
5 |
Z. LaVine
|
11 |
1 |
C. White
|
1.2 |
2 |
P. Williams
|
1.1 |
3 |
Z. LaVine
|
0.8 |
4 |
J. Phillips
|
0.8 |
5 |
N. Vucevic
|
0.7 |
1 |
C. White
|
44 |
2 |
J. Giddey
|
39 |
3 |
Z. LaVine
|
39 |
4 |
P. Williams
|
29 |
5 |
N. Vucevic
|
26 |
1 |
Z. LaVine
|
3.0 |
2 |
C. White
|
2.8 |
3 |
J. Giddey
|
2.4 |
4 |
P. Williams
|
1.9 |
5 |
N. Vucevic
|
1.6 |
Thành Tích của Chicago Bulls trong NBA
Chức Vô Địch NBA
Chicago Bulls đã giành được 6 chức vô địch NBA trong các năm:
- 1991
- 1992
- 1993
- 1996
- 1997
- 1998
Đây là một thành tích đáng kể, đặc biệt dưới sự lãnh đạo của huyền thoại Michael Jordan, giúp đội bóng trở thành một trong những đội bóng vĩ đại nhất trong lịch sử NBA.
Số Lần Tham Dự Playoff
Bulls đã tham gia playoff 36 lần, với thành tích ấn tượng. Đặc biệt, đội đã tạo ra một chuỗi thống trị trong thập niên 1990, khi giành được 6 chức vô địch NBA trong 8 năm.
Mùa Giải Thành Công Nhất
Mùa giải 1995-1996 là mùa giải xuất sắc nhất trong lịch sử của đội, khi Bulls kết thúc mùa giải với kỷ lục 72-10, chiếm tỷ lệ thắng 87.8%, đây là kỷ lục thắng nhiều nhất trong một mùa giải NBA (cho đến khi bị phá vỡ bởi Golden State Warriors vào năm 2016).
Thành Tích Cá Nhân Nổi Bật
- Michael Jordan là cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử Chicago Bulls, giành được 5 lần MVP của mùa giải (1988, 1991, 1992, 1996, 1998) và 6 lần MVP của trận chung kết NBA.
- Scottie Pippen là một phần không thể thiếu trong thành công của Bulls trong những năm 1990 và đã được vinh danh trong NBA Hall of Fame.
- Derrick Rose giành được MVP mùa giải 2011, là cầu thủ trẻ nhất trong lịch sử NBA giành được giải thưởng này.
Những Kỷ Lục Cá Nhân và Thành Tích Nổi Bật
- Michael Jordan cũng dẫn đầu trong nhiều thống kê như điểm số, ghi điểm liên tiếp và đóng góp trong các trận đấu quan trọng.
- Dennis Rodman, với khả năng phòng thủ và bắt rebound tuyệt vời, là người dẫn đầu trong số các cầu thủ Chicago Bulls về số lần bắt bóng bật bảng, với 3 lần giành danh hiệu "Defensive Player of the Year".
Những Cầu Thủ Nổi Bật Khác
- Toni Kukoc, Horace Grant, Steve Kerr, John Paxson và Ben Gordon đều là những cầu thủ góp phần vào thành công chung của đội, giúp Bulls giữ vững vị thế mạnh mẽ trong những năm 1990.
Bảng Kỷ Lục và Giải Thưởng
- MVP của mùa giải: 1988, 1991, 1992, 1996, 1998 (Michael Jordan), 2011 (Derrick Rose).
- MVP của trận chung kết: 1991, 1992, 1993, 1996, 1997, 1998 (Michael Jordan).
- Cầu thủ phòng thủ xuất sắc: 1988 (Michael Jordan), 2014 (Joakim Noah).
- Cầu thủ dự bị xuất sắc: 1996 (Toni Kukoc), 2005 (Ben Gordon).
Với lịch sử đáng tự hào, những thành tích này đã đưa Chicago Bulls trở thành một trong những đội bóng huyền thoại của NBA.