Brooklyn Nets

Thành Phố
Brooklyn
Quốc Gia
Địa Chỉ
620 Atlantic Ave, Brooklyn, NY 11217
Website
Năm Thành Lập
1967
Conference
East
Division
Atlantic
Sân Vận Động
Barclays Center
Huấn Luyện Viên
Jordi Fernández
Social

Brooklyn Nets là một đội bóng rổ chuyên nghiệp tại Mỹ, có trụ sở ở quận Brooklyn, thành phố New York. Đội thi đấu tại giải NBA thuộc khu vực Eastern Conference, Division Atlantic. Sân nhà của Brooklyn Nets là Barclays Center. Đây là một trong hai đội NBA có mặt tại New York, đội còn lại là New York Knicks.

Được thành lập vào năm 1967 với tên gọi ban đầu là New Jersey Americans, đội bóng đã trải qua nhiều lần thay đổi tên và địa điểm. Sau khi chơi ở New Jersey với tên gọi New Jersey Nets từ năm 1977 đến 2012, đội chuyển đến Brooklyn và đổi tên thành Brooklyn Nets bắt đầu từ mùa giải 2012-2013. Mặc dù đã đạt được thành công nhất định tại NBA, Brooklyn Nets chưa giành được chức vô địch NBA, nhưng họ đã giành được hai chức vô địch ABA vào các năm 1974 và 1976. Đội bóng này nổi bật với những mùa giải thành công, trong đó có việc vào chung kết NBA hai năm liên tiếp (2002 và 2003).

Với lịch sử dài và sự chuyển mình mạnh mẽ, Brooklyn Nets đã trở thành một trong những đội bóng thu hút được sự quan tâm lớn của người hâm mộ, đặc biệt là khi đội bóng có sự góp mặt của những ngôi sao như Jason Kidd, Vince Carter, và gần đây là Kyrie Irving.

Upcoming
NBA 2024-2025 Regular Season
2 Th1 2025 7:30 sáng
Nets
-
- -
Raptors
-
NBA 2024-2025 Regular Season
3 Th1 2025 8:00 sáng
Nets
-
- -
Bucks
-
NBA 2024-2025 Regular Season
5 Th1 2025 6:00 sáng
76ers
-
- -
Nets
-
NBA 2024-2025 Regular Season
7 Th1 2025 7:30 sáng
Pacers
-
- -
Nets
-
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th1 2025 7:30 sáng
Pistons
-
- -
Nets
-
NBA 2024-2025 Regular Season
11 Th1 2025 9:00 sáng
Nets
-
- -
Nuggets
-
NBA 2024-2025 Regular Season
13 Th1 2025 8:00 sáng
Nets
-
- -
Jazz
-
NBA 2024-2025 Regular Season
15 Th1 2025 10:00 sáng
Nets
-
- -
Trail Blazers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
16 Th1 2025 10:30 sáng
Nets
-
- -
Clippers
-
NBA 2024-2025 Regular Season
18 Th1 2025 10:30 sáng
Nets
-
- -
Lakers
-
Xem thêm spinner
Finished Games
NBA 2024-2025 Regular Season
30 Th12 2024 3:30 sáng
Nets
101
101 102
Magic
102
NBA 2024-2025 Regular Season
28 Th12 2024 7:30 sáng
Spurs
96
96 87
Nets
87
NBA 2024-2025 Regular Season
27 Th12 2024 8:00 sáng
Nets
111
111 105
Bucks
105
NBA 2024-2025 Regular Season
24 Th12 2024 7:30 sáng
Nets
95
95 110
Heat
110
NBA 2024-2025 Regular Season
22 Th12 2024 7:30 sáng
Jazz
105
105 94
Nets
94
NBA 2024-2025 Regular Season
20 Th12 2024 7:30 sáng
Nets
101
101 94
Raptors
94
NBA 2024-2025 Regular Season
17 Th12 2024 7:30 sáng
Cavaliers
130
130 101
Nets
101
NBA 2024-2025 Regular Season
14 Th12 2024 8:00 sáng
Nets
119
119 135
Grizzlies
135
NBA 2024-2025 Regular Season
9 Th12 2024 3:30 sáng
Bucks
118
118 113
Nets
113
NBA 2024-2025 Regular Season
5 Th12 2024 7:30 sáng
Pacers
90
90 99
Nets
99
Xem thêm spinner
Danh Sách Cầu Thủ
10 player photo B. Simmons G-F Tuổi 28 Quốc Tịch
10 player photo D. Finney-Smith F Tuổi 31 Quốc Tịch
18 player photo S. Milton G-F Tuổi 28 Quốc Tịch
33 player photo N. Claxton C Tuổi 25 Quốc Tịch
23 player photo C. Johnson F Tuổi 28 Quốc Tịch
8 player photo Z. Williams F Tuổi 23 Quốc Tịch
6 player photo K. Johnson G Tuổi 22 Quốc Tịch
24 player photo C. Thomas G Tuổi 23 Quốc Tịch
2 player photo T. Watford F Tuổi 24 Quốc Tịch
22 player photo T. Martin G Tuổi - Quốc Tịch
21 player photo N. Clowney F Tuổi - Quốc Tịch
player photo D. Whitehead F Tuổi - Quốc Tịch
22 player photo J. Wilson F Tuổi - Quốc Tịch
player photo A. Bailey G Tuổi - Quốc Tịch
player photo J. Martin G Tuổi - Quốc Tịch
8 player photo Y. Cui G Tuổi - Quốc Tịch
17 player photo D. Schroder G Tuổi 31 Quốc Tịch
Players Stats
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-
B. Simmons [G-F] 25 149 67 119 56 15 119 13 0 0 0 22 108 130 169 56 22 70 12 -49
D. Finney-Smith [F] 20 196 70 156 45 12 156 8 44 105 42 32 57 89 30 54 18 18 12 49
S. Milton [G-F] 27 194 71 151 47 24 151 16 28 70 40 16 35 51 59 43 13 20 1 -71
N. Claxton [C] 26 241 105 184 57 30 184 16 1 8 13 51 137 188 51 57 23 35 29 -98
C. Johnson [F] 30 568 185 377 49 103 377 27 95 220 43 22 106 128 93 55 26 46 14 -68
Z. Williams [F] 21 181 64 159 40 35 159 22 18 66 27 21 70 91 24 56 20 20 7 -67
C. Thomas [G] 18 445 143 315 45 107 315 34 52 133 39 6 54 60 63 35 12 50 1 -50
N. Clowney [F] 23 195 65 157 41 23 157 15 42 108 39 21 61 82 17 62 7 20 11 -109
J. Wilson [F] 31 275 91 230 40 49 230 21 44 131 34 29 73 102 54 68 14 28 1 -79
D. Schroder [G] 23 416 144 320 45 72 320 23 56 146 38 4 64 68 148 56 24 53 4 8
K. Johnson [G] 30 210 79 222 36 15 222 7 37 132 28 19 75 94 35 72 21 34 10 -101
D. Whitehead [F] 4 18 6 11 55 0 11 0 6 10 60 0 3 3 1 1 3 3 1 -3
J. Martin [G] 3 3 1 2 50 0 2 0 1 1 100 0 0 0 0 1 0 0 0 1
Y. Cui [G] 5 3 1 7 14 1 7 14 0 3 0 0 2 2 0 0 0 0 0 2
T. Martin [G] 16 118 42 91 46 9 91 10 25 62 40 14 38 52 20 19 7 13 3 -71
T. Watford [F] 12 108 35 79 44 30 79 38 8 26 31 4 32 36 15 30 5 16 4 -50
D. Sharpe [C] 11 65 25 62 40 13 62 21 2 11 18 26 31 57 9 18 10 10 6 0
R. Beekman [G] 4 0 0 3 0 0 3 0 0 2 0 0 0 0 2 2 0 2 0 -15
Cầu thủ GP Pts FGm FGa FG% FTm FTa FT% 3Pm 3Pa 3P% OReb DReb Reb Ast PF Stl TO Blk +/-

Thành Tích Của Đội Brooklyn Nets:

Lịch sử đội bóng:

  • Thành lập: 1967, ban đầu là New Jersey Americans, sau đó đổi tên thành New Jersey Nets (1977-2012), và hiện tại là Brooklyn Nets (2013 đến nay).
  • Không có chức vô địch NBA nào nhưng đã 2 lần vào chung kết NBA (2002 và 2003).

Thành tích trong mùa giải và playoffs:

  • Số mùa giải NBA: 49 (tính đến mùa giải 2024-2025).
  • Lần tham dự playoffs: 24 lần, với các năm đáng chú ý là 2002, 2003, 2013, 2014, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023.
  • Thành tích tốt nhất mùa giải: 2021, với thành tích 48-24 (.667).
  • Thành tích tệ nhất mùa giải: 2010, với thành tích 12-70 (.146).
  • Vô địch NBA: Không có.
  • Thua trong chung kết NBA: 2 lần (2002, 2003).

Thành tích cá nhân đáng chú ý của các cầu thủ:

  • Rookie of the Year (Tân binh của năm): Buck Williams (1982), Derrick Coleman (1991).
  • Dẫn đầu về kiến tạo: Kevin Porter (1978), Jason Kidd (2003, 2004).
  • Dẫn đầu về cướp bóng: Micheal Ray Richardson (1983, 1985), Kendall Gill (1999).
  • Dẫn đầu về chặn bóng: George Johnson (1978), Shawn Bradley (1997).

Những cầu thủ nổi bật của đội:

  • Jason Kidd: Một trong những cầu thủ xuất sắc nhất trong lịch sử của Nets, đã giành được nhiều danh hiệu và dẫn dắt đội đến nhiều thành tích lớn.
  • Derrick Coleman: Cầu thủ xuất sắc trong giai đoạn đầu của đội tại NBA.
  • Vince Carter: Huyền thoại Dunker, người đã làm nên những khoảnh khắc đáng nhớ trong sự nghiệp.
  • Kenyon Martin: Một trong những cầu thủ chủ chốt giúp đội vào chung kết NBA.

Cầu thủ xuất sắc khác:

  • Richard Jefferson
  • Alonzo Mourning
  • Buck Williams
  • Micheal Ray Richardson

Những cầu thủ vĩ đại đã rời khỏi đội:

  • Dražen Petrović: Một trong những cầu thủ NBA quốc tế vĩ đại nhất.
  • Julius Erving: Huyền thoại của NBA, mặc dù không giành chức vô địch NBA với Nets nhưng là hình mẫu của bóng rổ hiện đại.