Dallas Mavericks
Dallas Mavericks, thường được gọi là Mavs, là một đội bóng rổ chuyên nghiệp của Mỹ có trụ sở tại Dallas, Texas. Đội thi đấu tại giải bóng rổ NBA, thuộc khu vực Tây Nam của Hội nghị phương Tây. Sân nhà của Mavericks là Trung tâm American Airlines, nơi đội chia sẻ với đội khúc côn cầu Dallas Stars.
Được thành lập vào năm 1980, Dallas Mavericks đã có những bước tiến đáng kể trong suốt lịch sử phát triển. Trong những năm đầu, đội bóng gặp khó khăn và chỉ mới bắt đầu xây dựng được đội hình cạnh tranh vào giữa những năm 1980. Tuy nhiên, đội đã thực sự bứt phá khi có sự xuất hiện của Dirk Nowitzki vào năm 1998. Với sự dẫn dắt của Nowitzki, Mavericks đã đạt được những thành tích xuất sắc, bao gồm lần đầu tiên lọt vào Chung kết NBA vào năm 2006 và giành chức vô địch NBA duy nhất trong lịch sử vào năm 2011.
Sau khi Nowitzki giải nghệ, đội tiếp tục tìm kiếm sự tái sinh với Luka Dončić, một trong những ngôi sao trẻ sáng giá nhất của NBA. Dončić đã nhanh chóng trở thành trụ cột của đội bóng, giúp Mavericks quay trở lại với những thành tích cao, bao gồm việc lọt vào Chung kết Conference Tây vào năm 2022 và tiếp tục thi đấu ấn tượng trong mùa giải 2024.
Đội bóng nổi bật với phong cách chơi tấn công mạnh mẽ, đặc biệt là trong kỷ nguyên của Dirk Nowitzki và Luka Dončić, và luôn được người hâm mộ Dallas yêu mến nồng nhiệt. Mavericks đã giành tổng cộng 5 chức vô địch khu vực, 1 chức vô địch NBA vào năm 2011 và 5 lần vô địch khu vực Tây Nam. Đội bóng hiện tại vẫn tiếp tục theo đuổi mục tiêu trở thành một thế lực lớn của NBA, với đội hình đầy hứa hẹn và một cộng đồng người hâm mộ trung thành.
# | W | L | Win% | GP | Home | Road | OT | Last 10 | streak | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16 | 1 | 0.941 | 17 | 9-0 | 7-1 | 0-0 | 9-1 | W1 | |
2 | 13 | 3 | 0.813 | 16 | 5-2 | 8-1 | 2-1 | 8-2 | W4 | |
3 | 9 | 6 | 0.600 | 15 | 5-2 | 4-4 | 0-0 | 6-4 | W4 | |
4 | 10 | 7 | 0.588 | 17 | 7-0 | 3-7 | 0-0 | 7-3 | W1 | |
5 | 6 | 7 | 0.462 | 13 | 2-3 | 4-4 | 0-1 | 4-6 | W1 | |
6 | 7 | 9 | 0.438 | 16 | 4-4 | 3-5 | 0-0 | 5-5 | L1 | |
7 | 7 | 10 | 0.412 | 17 | 3-5 | 4-5 | 1-2 | 5-5 | L2 | |
8 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 5-3 | 1-6 | 1-1 | 4-6 | W1 | |
9 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 4-2 | 2-7 | 1-1 | 4-6 | L2 | |
10 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 5-3 | 1-6 | 1-0 | 5-5 | W2 | |
11 | 6 | 10 | 0.375 | 16 | 4-3 | 2-7 | 0-2 | 3-7 | L1 | |
12 | 6 | 10 | 0.375 | 16 | 1-5 | 5-5 | 0-0 | 3-7 | L1 | |
13 | 4 | 12 | 0.250 | 16 | 4-4 | 0-8 | 1-2 | 3-7 | W2 | |
14 | 3 | 12 | 0.200 | 15 | 2-5 | 1-7 | 2-0 | 2-8 | W1 | |
15 | 2 | 12 | 0.143 | 14 | 1-6 | 1-6 | 0-0 | 0-10 | L10 |
# | W | L | Win% | GP | Home | Road | OT | Last 10 | streak | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 3 | 0.786 | 14 | 5-1 | 6-2 | 1-0 | 8-2 | W1 | |
2 | 12 | 4 | 0.750 | 16 | 8-2 | 4-2 | 0-0 | 6-4 | W1 | |
3 | 11 | 5 | 0.688 | 16 | 7-2 | 4-3 | 0-1 | 8-2 | W1 | |
4 | 10 | 5 | 0.667 | 15 | 7-1 | 3-4 | 0-0 | 7-3 | L1 | |
5 | 8 | 5 | 0.615 | 13 | 5-2 | 3-3 | 2-0 | 7-3 | W1 | |
6 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 6-4 | 3-3 | 0-1 | 7-3 | W3 | |
7 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 6-3 | 3-4 | 0-0 | 6-4 | W1 | |
8 | 9 | 7 | 0.563 | 16 | 5-3 | 4-4 | 1-1 | 4-6 | L5 | |
9 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 6-3 | 2-4 | 0-0 | 5-5 | W3 | |
10 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 5-2 | 3-5 | 1-0 | 5-5 | L1 | |
11 | 8 | 7 | 0.533 | 15 | 4-4 | 4-3 | 1-2 | 5-5 | L1 | |
12 | 8 | 8 | 0.500 | 16 | 7-3 | 1-5 | 0-0 | 5-5 | W2 | |
13 | 6 | 9 | 0.400 | 15 | 4-4 | 2-5 | 0-0 | 4-6 | L1 | |
14 | 4 | 12 | 0.250 | 16 | 3-5 | 1-7 | 0-0 | 1-9 | L3 | |
15 | 3 | 12 | 0.200 | 15 | 1-5 | 2-7 | 0-0 | 3-7 | L4 |
# | Center | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
2 | D. Lively | 7- | 234lb | Duke | ||
33 | J. Sharp | 7- | 235lb | Ole Miss | ||
# | Point Guard and Shooting Guard | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
6 | Q. Grimes | 6-4 (1.93m) | 210lb (95.3kg) | Houston/USA | Houston | 2021 |
8 | B. Williams | 6-2 (1.88m) | 190lb (86.2kg) | Arizona/USA | Arizona | 2021 |
5 | A. Lawson | 6-6 (1.98m) | 180lb (81.6kg) | South Carolina/Canada | South Carolina | |
3 | J. Hardy | - | - | |||
J. Gortman | 6- | 170lb | ||||
11 | K. Irving | 6-2 (1.88m) | 195lb (88.5kg) | Duke/Australia | Duke | 2011 |
11 | K. Thompson | 6-6 (1.98m) | 220lb (99.8kg) | Washington State/USA | Washington State | 2011 |
26 | S. Dinwiddie | 6-6 (1.98m) | 215lb (97.5kg) | Colorado/USA | Colorado | 2014 |
# | Forward Center | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
21 | D. Gafford | 6-9 (2.06m) | 234lb (106.1kg) | Arkansas/USA | Arkansas | 2019 |
7 | D. Powell | 6-10 (2.08m) | 240lb (108.9kg) | Stanford/Canada | Stanford | 2014 |
# | Small Forward and Power Forward | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
42 | M. Kleber | 6-10 (2.08m) | 240lb (108.9kg) | Bayern Munich/Germany | Bayern Munich | 2017 |
25 | P. Washington | 6-7 (2.01m) | 230lb (104.3kg) | Kentucky/USA | Kentucky | 2019 |
8 | N. Marshall | 6-7 (2.01m) | 220lb (99.8kg) | Xavier/USA | Xavier | 2020 |
14 | K. Edwards | 6-7 (2.01m) | 203lb (92.1kg) | Pepperdine/USA | Pepperdine | 2021 |
18 | O. Prosper | 6- | 215lb | Marquette | ||
29 | E. Miller | 6- | 215lb | TCU | ||
13 | M. Morris | 6-9 (2.06m) | 245lb (111.1kg) | Kansas/USA | Kansas | 2011 |
# | Others | Chiều Cao | Cân Nặng | Affiliation | College | NBA Start |
77 | L. Doncic | 6-7 (2.01m) | 230lb (104.3kg) | Real Madrid/Slovenia | Real Madrid | 2018 |
Cầu thủ | GP | Pts | FGm | FGa | FG% | FTm | FTa | FT% | 3Pm | 3Pa | 3P% | OReb | DReb | Reb | Ast | PF | Stl | TO | Blk | +/- |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
M. Kleber [F] | 6 | 14 | 6 | 11 | 55 | 1 | 11 | 9 | 1 | 3 | 33 | 1 | 16 | 17 | 3 | 10 | 0 | 3 | 3 | 41 |
P. Washington [F] | 10 | 97 | 37 | 90 | 41 | 13 | 90 | 14 | 10 | 38 | 26 | 20 | 61 | 81 | 15 | 22 | 14 | 10 | 13 | 27 |
L. Doncic [F-G] | 12 | 330 | 115 | 276 | 42 | 62 | 276 | 22 | 38 | 118 | 32 | 7 | 88 | 95 | 93 | 39 | 18 | 40 | 4 | 71 |
D. Gafford [F-C] | 15 | 188 | 80 | 113 | 71 | 28 | 113 | 25 | 0 | 0 | 0 | 45 | 52 | 97 | 15 | 45 | 6 | 14 | 18 | -6 |
Q. Grimes [G] | 14 | 78 | 27 | 60 | 45 | 10 | 60 | 17 | 14 | 35 | 40 | 7 | 37 | 44 | 17 | 25 | 6 | 8 | 2 | 74 |
N. Marshall [F] | 15 | 136 | 54 | 106 | 51 | 24 | 106 | 23 | 4 | 30 | 13 | 16 | 35 | 51 | 43 | 24 | 18 | 18 | 2 | 64 |
J. Hardy [G] | 14 | 78 | 29 | 72 | 40 | 11 | 72 | 15 | 9 | 35 | 26 | 4 | 16 | 20 | 19 | 20 | 8 | 18 | 1 | 21 |
O. Prosper [F] | 9 | 16 | 7 | 18 | 39 | 2 | 18 | 11 | 0 | 3 | 0 | 7 | 6 | 13 | 0 | 6 | 1 | 1 | 0 | -12 |
D. Lively [C] | 11 | 95 | 40 | 58 | 69 | 15 | 58 | 26 | 0 | 0 | 0 | 29 | 46 | 75 | 25 | 34 | 7 | 13 | 16 | 78 |
K. Irving [G] | 14 | 340 | 128 | 235 | 54 | 42 | 235 | 18 | 42 | 78 | 54 | 16 | 45 | 61 | 73 | 28 | 18 | 26 | 3 | 67 |
K. Thompson [G] | 15 | 210 | 75 | 189 | 40 | 13 | 189 | 7 | 47 | 127 | 37 | 8 | 43 | 51 | 26 | 18 | 10 | 14 | 4 | 59 |
S. Dinwiddie [G] | 13 | 53 | 17 | 50 | 34 | 9 | 50 | 18 | 10 | 32 | 31 | 1 | 14 | 15 | 21 | 16 | 5 | 7 | 3 | 2 |
D. Powell [F-C] | 13 | 25 | 6 | 8 | 75 | 13 | 8 | 163 | 0 | 0 | 0 | 9 | 17 | 26 | 9 | 21 | 4 | 4 | 7 | 16 |
J. Gortman [G] | 2 | 3 | 1 | 1 | 100 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | -5 |
B. Williams [G] | 5 | 6 | 2 | 9 | 22 | 2 | 9 | 22 | 0 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | -16 |
K. Edwards [F] | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | -17 |
M. Morris [F] | 2 | 2 | 1 | 6 | 17 | 0 | 6 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 4 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | -9 |
Cầu thủ | GP | Pts | FGm | FGa | FG% | FTm | FTa | FT% | 3Pm | 3Pa | 3P% | OReb | DReb | Reb | Ast | PF | Stl | TO | Blk | +/- |
1 |
K. Irving
|
340 |
2 |
L. Doncic
|
330 |
3 |
K. Thompson
|
210 |
4 |
D. Gafford
|
188 |
5 |
N. Marshall
|
136 |
1 |
L. Doncic
|
27.5 |
2 |
K. Irving
|
24.3 |
3 |
K. Thompson
|
14.0 |
4 |
D. Gafford
|
12.5 |
5 |
P. Washington
|
9.7 |
1 |
D. Gafford
|
97 |
2 |
L. Doncic
|
95 |
3 |
P. Washington
|
81 |
4 |
D. Lively
|
75 |
5 |
K. Irving
|
61 |
1 |
P. Washington
|
8.1 |
2 |
L. Doncic
|
7.9 |
3 |
D. Lively
|
6.8 |
4 |
D. Gafford
|
6.5 |
5 |
K. Irving
|
4.4 |
1 |
L. Doncic
|
93 |
2 |
K. Irving
|
73 |
3 |
N. Marshall
|
43 |
4 |
K. Thompson
|
26 |
5 |
D. Lively
|
25 |
1 |
L. Doncic
|
7.8 |
2 |
K. Irving
|
5.2 |
3 |
N. Marshall
|
2.9 |
4 |
D. Lively
|
2.3 |
5 |
K. Thompson
|
1.7 |
1 |
D. Gafford
|
18 |
2 |
D. Lively
|
16 |
3 |
P. Washington
|
13 |
4 |
D. Powell
|
7 |
5 |
L. Doncic
|
4 |
1 |
D. Lively
|
1.5 |
2 |
P. Washington
|
1.3 |
3 |
D. Gafford
|
1.2 |
4 |
D. Powell
|
0.5 |
5 |
M. Kleber
|
0.5 |
1 |
L. Doncic
|
18 |
2 |
N. Marshall
|
18 |
3 |
K. Irving
|
18 |
4 |
P. Washington
|
14 |
5 |
K. Thompson
|
10 |
1 |
L. Doncic
|
1.5 |
2 |
P. Washington
|
1.4 |
3 |
K. Irving
|
1.3 |
4 |
N. Marshall
|
1.2 |
5 |
K. Thompson
|
0.7 |
1 |
L. Doncic
|
40 |
2 |
K. Irving
|
26 |
3 |
N. Marshall
|
18 |
4 |
J. Hardy
|
18 |
5 |
D. Gafford
|
14 |
1 |
L. Doncic
|
3.3 |
2 |
K. Irving
|
1.9 |
3 |
J. Hardy
|
1.3 |
4 |
N. Marshall
|
1.2 |
5 |
D. Lively
|
1.2 |
Thành Tích Đội Dallas Mavericks
- Giải vô địch NBA: 1 lần (2011)
- Mùa giải 2010-2011, Mavericks đã giành chiến thắng trong trận chung kết NBA sau khi đánh bại Miami Heat với tỉ số 4-2. Đây là lần đầu tiên và duy nhất đội bóng này giành được chức vô địch NBA.
- Tham dự Playoff: 25 lần (1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1990, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2014, 2015, 2016, 2020, 2021, 2022, 2024)
- Mavericks đã có một chặng đường dài trong các trận Playoff, với một số mùa giải đáng nhớ, đặc biệt là năm 2007 khi họ đạt thành tích 67-15, mùa giải tốt nhất trong lịch sử đội.
- Thành tích mùa giải tốt nhất: 67-15, mùa giải 2007 (tỉ lệ chiến thắng .817).
- Thành tích mùa giải tệ nhất: 11-71, mùa giải 1993 (tỉ lệ chiến thắng .134).
- Chức vô địch Western Conference: 3 lần (2006, 2011, 2024).
- Tổng số trận thắng trong lịch sử NBA (tính đến mùa 2024-2025): 1,802 trận thắng, 1,753 trận thua.
Thành Tích Cá Nhân
1. Dirk Nowitzki (Cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử đội)
- MVP mùa giải: 2007
- MVP chung kết NBA: 2011
- Số điểm trong sự nghiệp: 31,560 điểm (đứng thứ 6 trong lịch sử NBA tính đến năm 2024).
- Số lần tham gia All-Star: 14 lần
- Số lần vào đội hình All-NBA: 12 lần (bao gồm 4 lần vào đội hình All-NBA First Team).
- Jersey số 41 của Dirk Nowitzki đã được treo vĩnh viễn tại sân nhà của Mavericks.
2. Jason Kidd
- Rookie of the Year: 1995
- Số lần tham gia All-Star: 10 lần
- Số lần vào đội hình All-NBA: 6 lần
- Giải thưởng Coach of the Year: 2011, sau khi dẫn dắt Mavericks giành chức vô địch NBA.
3. Luka Dončić (Ngôi sao hiện tại)
- Rookie of the Year: 2019
- Số lần tham gia All-Star: 4 lần (tính đến 2024).
- Số lần vào đội hình All-NBA: 3 lần (bao gồm 1 lần vào đội hình All-NBA First Team).
- Vô địch giải ghi điểm mùa 2024: Luka Dončić đã là người ghi nhiều điểm nhất cho Mavericks ở mùa giải 2024.
4. Tim Hardaway
- Thành viên của đội NBA All-Defensive: 1999.
- Được bầu vào Hall of Fame: 2022.
5. Steve Nash
- MVP mùa giải NBA: 2005, 2006
- Số lần tham gia All-Star: 8 lần.
- Được bầu vào Hall of Fame: 2018.
6. Shawn Bradley
- Số lần dẫn đầu về số block trong một mùa giải: 1997.
- Là một trong những cầu thủ cao nhất trong lịch sử NBA (2.29m).
Các Cầu Thủ Từng Giành Các Giải Thưởng Cá Nhân
- 6th Man of the Year:
- 1988: Roy Tarpley
- 2004: Antawn Jamison
- 2009: Jason Terry
- Defensive Player of the Year: Đội không có cầu thủ giành giải này, nhưng đã có nhiều cầu thủ xuất sắc về phòng thủ trong lịch sử, bao gồm Shawn Bradley.
- Coach of the Year:
- 2006: Avery Johnson, huấn luyện viên đã dẫn dắt Mavericks vào đến chung kết NBA.
Những Cầu Thủ Huyền Thoại và Cống Hiến Của Họ
- Dirk Nowitzki: Được xem là cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử đội bóng, Dirk Nowitzki là biểu tượng không chỉ của Dallas Mavericks mà còn của toàn bộ NBA nhờ vào khả năng ghi điểm ấn tượng và sự ổn định trong suốt sự nghiệp.
- Jason Kidd: Một trong những tay chuyền bóng vĩ đại nhất NBA, Jason Kidd đã mang lại sự thay đổi lớn cho đội bóng khi trở lại Mavericks vào năm 2008 và góp phần vào chiến thắng chức vô địch vào năm 2011.
- Steve Nash: Trước khi trở thành một huyền thoại của Phoenix Suns, Steve Nash đã tạo dấu ấn với Mavericks và là một trong những tay kiến tạo hàng đầu trong NBA.
Dallas Mavericks là đội bóng với nhiều thành tích ấn tượng, từ việc giành chức vô địch NBA cho đến những thành tích cá nhân xuất sắc của các cầu thủ huyền thoại như Dirk Nowitzki, Jason Kidd và Luka Dončić. Những thành công trong các mùa giải và các giải thưởng cá nhân đã giúp đội bóng này trở thành một phần không thể thiếu trong lịch sử NBA.